Cho V lít SO2 (đktc) hấp thụ vào 200 ml dd Ba(OH)2 0,5M. Tính nồng khối lượng muối tạo thành trong các trường hợp sau:
a) V=1,344. b) V=5,6. c) V=3,36.
Các bn hỗ trợ giùm mk mấy bài này vs
1,Sục 6.72 lít CO2 vào 200 ml dd Ba(OH)2 0,5M. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng ?
2, Dẫn 4,48 lít SO2(đktc) 200 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,3M và NaOH 0,5M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng các chất sau phản ứng
3,Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO2 đktc vào V ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu được 29,6 g muối khan .Tính V
4,Cho V lít khí CO2 đktc hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dđ KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Tiếp tục phản ứng thu được 23,64 g kết tủa. Tính V
HOÁ --- bài 2: Hấp thụ hết 3,36 lít CO2 (đktc) vào cốc đựng V ml dd NaOH 1,2M thu được 26,85 gam muối . Tính V và nồng độ mol các chất trong dd sau phản ứng
nCO2=0,15mol
nNa2CO3=0,25mol
PTHH: CO2+2NaOH=>Na2CO3 + H2O
0,15: 0,25 =>nNa2CO3 dư
p/ư: 0,15----0,3---------->0,15
=>V=0,3:1,2=0.25lit
=> CM(Na2CO3)=0,15:0,25=0,6M
a) Dẫn V lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 750 ml dd Ba(OH)2 0,1M; sau phản ứng khối lượng dd giảm 0,235 gam. Tìm V.
b) Đốt cháy hết 1,6 gam S rồi cho sản phẩm cháy phản ứng với 200 ml Ba(OH)2 0,15M. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Câu 1:
\(CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)
x_________x _______x ___________
\(2CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba\left(HCO_3\right)_2\)
y_________y/2____________
\(x+\frac{y}{2}=0,75\left(1\right)\)
\(klg_{dd\left(giam\right)}=klg_{kt}-klg_{CO2}\)
\(\Rightarrow5,45=197x-\left(x+y\right).44\left(2\right)\)
\(\left(1\right)+\left(2\right)\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,3\\y=0,9\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow V=26,88\left(l\right)\)
Câu 2:
\(n_{SO2}=n_S=0,05\left(mol\right)\)
Cho 0,05mol SO2 vào 0,2 mol OH- thì tạo thành 0,05mol CO32-
\(\Rightarrow m_{\downarrow}=217.0,05=10,85\left(g\right)\)
Cho x(g) Na2CO3 pứ đủ V(ml) ddHCl 2,5M ddA nồng độ y(M) + 4,48 lít khí B (đktc). a.tính x, V, y. b.Cho khí B hấp thụ hết vào 200g ddKOH 4,62%. Tính khối lượng muối tạo thành
a, VddHCl=0,42,5=0,16(l)VddHCl=0,42,5=0,16(l)
45. Hấp thụ 38,528 lít khí SO2(đktc) vào 2832 gam dd NaOH 10%. Tính khối lượng muối thu được.
46. Dẫn V lít CO2(đktc)vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5M được 10 gam kết tủa. Tính giá trị của V
47. Cho 5,6 gam CaO vào H2O dư thu được dung dịch A.Sục V lít (đktc)SO2 vào dung dịch A thu được 1,2 gam kết tủa. Tính V
48. Hấp thụ V lít SO2(đktc) vào 0,25 lít dd NaOH 3,124M thu được 79,338g 2 muối. Tính khối lượng mỗi muối.
45.
\(n_{SO2}=\frac{38,528}{22,4}=1,72\left(mol\right)\)
\(m_{NaOH}=\frac{2832.100}{100}=283,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{NaOH}=283,2:40=7,08\left(mol\right)\)
Tỉ lệ \(\frac{n_{NaOH}}{n_{SO2}}=4,12>2\Rightarrow\) Na2SO3 hết , NaOH dư
\(PTHH:SO_2+NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
______1,72______1,72___________________
\(\Rightarrow m_{Na2SO3}=\frac{1,72}{126}=216,72\left(g\right)\)
46.
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
0,1_______________0,1 _________(mol)
\(n_{Ca\left(OH\right)2}=0,5.0,3=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{CaCO3}=\frac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\)
Tỉ lệ : \(\frac{0,15}{1}>\frac{0,1}{1}\Rightarrow\) nCa(OH)2 phản ứng dư, nCaCO3 phản ứng hết
\(\Rightarrow V_{CO2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
47.
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(\Rightarrow n_{Ca\left(OH\right)2}=n_{CaO}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{CaSO3}=0,01\left(mol\right)\)
- TH1: Dư kiềm
\(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
\(\Rightarrow n_{SO2}=n_{CaSO3}=0,01\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V=0,01.22,4=0,224\left(l\right)\)
- TH2: Dư SO2
\(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
\(\Rightarrow n_{SO2_{kt}}=n_{Ca\left(OH\right)2}=n_{CaSO3}=0,1\left(mol\right)\)
Vậy Có 0,1- 0,01 = 0,09 mol CaSO3 tan
\(CaSO_3+SO_2+H_2O\rightarrow Ca\left(HSO_3\right)_2\)
\(\Rightarrow n_{SO2_{kt}}=0,09\left(mol\right)\)
Tổng mol SO2= 0,19 mol
\(\Rightarrow V=0,19.22,4=4,256\left(l\right)\)
48.
\(n_{NaOH}=0,781\left(mol\right)\)
Gọi a là mol NaHSO3, b là mol Na2SO3
\(\Rightarrow104a+126b=79,338\left(1\right)\)
\(NaOH+SO_2\rightarrow NaHSO_3\)
\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
\(\Rightarrow a+2b=0,781\left(2\right)\)
\(\left(1\right)+\left(2\right)\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,735\\b=0,023\end{matrix}\right.\)
\(m_{NaHSO3}=104.0,735=76,44\left(g\right)\)
\(m_{Na2SO3}=126.0,023=2,898\left(g\right)\)
ai trả lời giúp mình vs mình đg cần gấp
Hấp thụ 672 ml H2S(đktc) vào V ml dd NaOH 0,1M thu được dd X. Xác định khối lượng muối (g) thu được khi
a. V=750 ml
A. 4,2 B. 2,925 C. 1,68 D. 2,34
b. V=420 ml
A. 1,344 B. 1,944 C. 1,900 D. 1,672
\(n_{H_2S}=\dfrac{0.672}{22.4}=0.03\left(mol\right)\)
\(a.\)
\(n_{NaOH}=0.75\cdot0.1=0.075\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0.075}{0.03}=2.5>2\)
=> Tạo muối trung hòa
\(2NaOH+H_2S\rightarrow Na_2S+H_2O\)
\(0.06............0.03.........0.03\)
\(m_{Na_2S}=0.03\cdot78=2.34\left(g\right)\)
\(b.\)
\(n_{NaOH}=0.42\cdot0.1=0.042\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0.042}{0.03}=1.4\)
=> Tạo 2 muối
\(n_{Na_2S}=a\left(mol\right),n_{NaHS}=b\left(mol\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}2a+b=0.042\\a+b=0.03\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0.012\\b=0.018\end{matrix}\right.\)
\(m_{Muối}=0.012\cdot78+0.018\cdot56=1.944\left(g\right)\)
BT về nhà. Cho x(g) Na2CO3 pứ đủ V(ml) ddHCl 2,5M ddA nồng độ y(M) + 4,48 lít khí B (đktc). a.tính x, V, y. b.Cho khí B hấp thụ hết vào 200g ddKOH 4,62%. Tính khối lượng muối tạo thành.
a, \(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Na2CO3 + 2HCl → NaCl + CO2 + H2O
Mol: 0,2 0,4 0,2 0,2
\(m_{Na_2CO_3}=0,2.106=21,2\left(g\right)\)
\(V_{ddHCl}=\dfrac{0,4}{2,5}=0,16\left(l\right)\)
\(C_{M_{ddNaCl}}=\dfrac{0,2}{0,16}=1,25M\)
Bài 1:Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lit CO2 đktc vào 350ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng muối nào được tạo thành? Khối lượng bao nhiêu?
Bài 2: Dẫn 33,6 lít CO2 đktc vào 444g dung dịch Ca(OH)2 10%. Tính khối lượng muối tạo thành.
Bài 3: Dẫn 3,36 lít CO2 đktc vào 350 ml NaOH 1M. Khi phản ứng kết thúc hãy cho biết.
a, Muối tạo thành là muối gì khối lượng là bao nhiêu gam.
b, Hoà tan hoàn toàn lượng muối thu được cần bao nhiêu g dung dịch HCl 8%
Đốt cháy hoàn toàn V lít etilen C2H4 (ở đktc), cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thấy tạo thành 8 gam kết tủa .
a/ Tính V.
b/ Sau thí nghiệm khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng hay giảm bao nhiêu gam?
`C_2H_4+3O_2 to->2CO_2+2H_2O`
0,04------------------------0,08 mol
`Ca(OH)_2+ CO_2->CaCO_3+H_2O`
0,08--------------0,08----------0,08 mol
`m_(CaCO_3)=8/100=0,08 mol`
`V_(C_2H_4)=0,04.22,4=0,896l`
b) Sau thí nghiệm bình tăng :
`m_ bình tăng=0,08.18=1,44g`