hình thức dinh dưỡng ở sinh vật
câu 1 các hình thức dinh dưỡng ở sinh vật? cho biết hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh
câu 2 động vật và người bị còi xương do thiếu loại vitamin nào?
câu 3 thế nào là sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1.hình thức dinh dưỡng ở trùng roi : hóa dị dưỡng , quang tự dưỡng
Ở mỗi hình thức dinh dưỡng, hãy tìm các vi sinh vật điển hình làm ví dụ minh hoạ.
- Quang tự dưỡng: Nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn dinh dưỡng là CO2, nhóm này gồm vi khuẩn lam, tảo đơn bào, vi khuẩn lưu huùnh màu tía và màu lục.
- Quang dị dưỡng: Nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn dinh dưỡng là chất hữu cơ, nhóm này gôm vi khuốn không chứa lưu huùnh màu lục và mòu tía.
- Hóa tự dưỡng: Nguồn năng lượng là chất hóa học, nguồn dinh dưỡng lò CO2, nhóm nàu gồm vi khuẩn nitrot hóa, vi khuẩn ôxi hóa hiđrô, ôxi hóa lưu huùnh.
- Hóa dị dưỡng: Nguồn năng lượng lò chất hóa học, nguồn dinh dưỡng lò chất hữu cơ,nhóm nàu gồm nấm, động vật nguuên sinh, phần lớn vi khuẩn không quang hợp.
Khả năng phân hủy xác sinh vật phản ánh hình thức dinh dưỡng nào ở vi khuẩn ?
A. Cộng sinh
B. Hoại sinh
C. Hội sinh
D. Kí sinh
Đáp án: B
vi khuẩn hoại sinh có tác dụng phân huỷ xác động vật mùn, muối khoáng…cung cấp cho cây… -hình 50.2 SGK 162
Khả năng phân hủy xác sinh vật phản ánh hình thức dinh dưỡng nào ở vi khuẩn ?
A. Cộng sinh
B. Hoại sinh
C. Hội sinh
D. Kí sinh
Đáp án: B
vi khuẩn hoại sinh có tác dụng phân huỷ xác động vật mùn, muối khoáng…cung cấp cho cây… - hình 50.2 SGK 162
Khả năng phân hủy xác sinh vật phản ánh hình thức dinh dưỡng nào ở vi khuẩn ?
A. Cộng sinh
B. Hoại sinh
C. Hội sinh
D. Kí sinh
Đáp án B
Khả năng phân hủy xác sinh vật phản ánh hình thức dinh dưỡng hoại sinh
Khả năng phân hủy xác sinh vật phản ánh hình thức dinh dưỡng nào ở vi khuẩn ?
A. Cộng sinh
B. Hoại sinh
C. Hội sinh
D. Kí sinh
Sinh vật có mấy hình thức dinh dưỡng:
sinh vật thường có hai hình thức dinh dưỡng, đó là: dị dưỡng và tự dưỡng
Sử dụng chuỗi thức ăn sau: sinh vật sản xuất (2,1.106 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.104 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo).
Hiệu suất sinh thái của sinh vật ở bậc dinh dưỡng cấp 4 so với sinh vật ở bậc dinh dưỡng cấp 2 là:
A. 0,42%
B. 45,5%
C. 0,57%
D. 0,92%.
Hiệu suất sinh thái ở bậc dinh dưỡng cấp 4 so với sinh vật ở bậc dinh dưỡng cấp 2 là:
0 , 5 . 10 2 1 , 2 . 10 4 = 1 240 = 0 , 42 %
Sử dụng chuỗi thức ăn sau: Sinh vật sản xuất (2.1.106 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.104 calo) → sinh vật liêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo). Hiệu suất sinh thái của sinh vật ở bậc dinh dưỡng cấp 4 so với sinh vật ở bậc dinh dưỡng cấp 2 là:
A. 0,57%
B. 0.42%
C. 45,5%
D. 0.02%
Đáp án B
Sinh vật sản xuất (2.1.106 calo) (bậc dinh dưỡng cấp 1) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.104 calo) (bậc dinh dưỡng cấp 2) → sinh vật liêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) ( bậc dinh dưỡng cấp 3) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo).(bậc dinh dưỡng cấp 4)
H bậc dd cấp 4 so với bậc dinh dưỡng cấp 2