Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Quỷ Y
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
8 tháng 6 2021 lúc 13:25

1 C

2 B

3 A

4 B

5 D

6 C

Sad boy
8 tháng 6 2021 lúc 13:25

1C

2 B

3 A

4 D

5 D

6 C

Minh Nhân
8 tháng 6 2021 lúc 13:26

1. A. language B. math C. art D. has                  (a)
2. A. night B. giraffe C. tiger D. time                    (i)
3. A. door B. school C. football D. room.             (oo)
4. A. fun B. ruler C. number D. subject.               (u)
5. A. teach B. eat C. please D. year.                    (ea)
6. A. windy B. sunny C. sky D. rainy        

Dora Thỏ
Xem chi tiết
Darkside
24 tháng 4 2021 lúc 7:33

1c

2 d

3a

4c

5d

Hoàng Ngọc Quang Minh
24 tháng 4 2021 lúc 10:08

1C

2D

3A

4C

NGUYỄN HOÀNG TÙNG
Xem chi tiết
Lường Vũ Nhật Anh
17 tháng 4 2022 lúc 8:42

c

NGUYỄN HOÀNG TÙNG
Xem chi tiết
Hà Trang
17 tháng 4 2022 lúc 8:54

1.over. 2hour, 3 three

đặng lý lâm anh
17 tháng 4 2022 lúc 9:15

1b 2c 3a

Nguyễn Quỳnh Anh
17 tháng 4 2022 lúc 9:15

1. B

2. C

3. A

 

NGUYỄN HOÀNG TÙNG
Xem chi tiết
đoàn nhật anh
17 tháng 4 2022 lúc 8:41

1 là b 2 là a 3 là d

nhớ tick nha

Lường Vũ Nhật Anh
17 tháng 4 2022 lúc 8:43

d

tuấn phùng anh
Xem chi tiết
Kurosaki
3 tháng 4 2022 lúc 8:05

Gạch chân đâu ạ

trang phan
Xem chi tiết
Trần Hiếu Anh
13 tháng 5 2022 lúc 20:04

A

B

FAN ST - Hiha
13 tháng 5 2022 lúc 20:05

A
B

You are my sunshine
13 tháng 5 2022 lúc 20:05

D

B

quốc hùng
Xem chi tiết
Lê Phương Mai
16 tháng 1 2022 lúc 19:21

1, B

2, C

3, C

4, C

5, A

Trang Huyền
Xem chi tiết
tamanh nguyen
22 tháng 8 2021 lúc 16:38

PHẦN A: NGỮ ÂM 

I. Chọn từ có phẩn gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

Question 1.     A. house                B. horse                 C. hour                        D. hot

Question 2.     A. finished            B. opened              C. looked                        D. stopped

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

Question 3.     A. again                B. teacher              C. happen                        D. table

Question 4.     A. lazy                  B. begin                C. boring                        D. student

PHẨN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG 

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Question 5. The children (clean)______are cleaning_______ the windows at the moment.

Question 6. He used to (smoke) _______ smoke______ 10 cigarettes a day.

Question 7. Our teacher asked us (prepare) _____ to prepre________ our lessons carefully.

Question 8. I (go) _______went______ to the restaurant with my brother yesterday.

Question 9. Look at those black clouds! It (rain) __ is going to rain___________.

Question 10. They (not finish) _____haven't finished_______ their homework yet.

Question 11. If the weather is fine, we (go) _____will go________ for a picnic.

Question 12. This house (build) ____was built_________ over 100 years ago.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Question 13. Nam is a student ____his____ school is in the countryside. (He / His)

Question 14. She has been a teacher of English ____ since____ 2001. (since / for)

Question 15. Mai didn’t go to school yesterday ___because_____ she was ill. (because / although)

Question 16. My sister speaks English very ____fluently____. (fluent / fluently)

Question 17. Tet is the most important __celebration_____ in Vietnamese culture. (celebrate / celebration)

Question 18. What’s the name of the man _____who___ gave us a gift? (who / whom)

Question 19. You should write ___in_____ ink, not with your pencil. (in / by)

Question 20. I will play tennis tomorrow ___unless_____ I am busy. (unless / if)

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
22 tháng 8 2021 lúc 17:04

PHẦN A: NGỮ ÂM 

I. Chọn từ có phẩn gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

Question 1.     A. house                B. horse                 C. hour                        D. hot

Question 2.     A. finished            B. opened              C. looked                        D. stopped

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

Question 3.     A. again                B. teacher              C. happen                        D. table

Question 4.     A. lazy                  B. begin                C. boring                        D. student

PHẨN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG 

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Question 5. The children (clean)  are cleaning the windows at the moment.

Question 6. He used to (smoke) _____ smoke________ 10 cigarettes a day.

Question 7. Our teacher asked us (prepare) __  to prepare___________ our lessons carefully.

Question 8. I (go) _______ went______ to the restaurant with my brother yesterday.

Question 9. Look at those black clouds! It (rain) __  is going to rain___________.

Question 10. They (not finish) _____ haven't finished________ their homework yet.

Question 11. If the weather is fine, we (go) _____ will go________ for a picnic.

Question 12. This house (build) ______  was built_______ over 100 years ago.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Question 13. Nam is a student ________ school is in the countryside. (He / His)

Question 14. She has been a teacher of English ________ 2001. (since / for)

Question 15. Mai didn’t go to school yesterday ________ she was ill. (because / although)

Question 16. My sister speaks English very ________. (fluent / fluently)

Question 17. Tet is the most important _______ in Vietnamese culture. (celebrate / celebration)

Question 18. What’s the name of the man ________ gave us a gift? (who / whom)

Question 19. You should write ________ ink, not with your pencil. (in / by)

Question 20. I will play tennis tomorrow ________ I am busy. (unless / if)