Cho 2 đa thức:
M(x)= x mũ 4+ 3x mũ 3- 5x mũ 2 + 7x+2 và N(x)= x mũ 4- 2x mũ 3+ x-2
a) Tính M(x)+N(x)
b)Tính M(x)-N(x)
Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a)N(x)=x(x-1/2)+2(x-1/2)
b)M(x)=1/2.x2+3/4.x
A(x)=x mũ 4 + 5x mũ 3 -6x + 2x mũ 2 + 10x - 5x mũ 3 +1
B(x)= x mũ 4 -2x mũ 3+2x mũ 2 + 6x mũ 3 +1
a,thu gọn hai đa thức trên và tính : M(x)= A(x) - B (x)
b, tìm nghiệm của đa thức M(x)
tìm nghiệm của các đa thức sau :
f(x) = (3 phần 4)x - 1 phần 8 ; H(x) = -5x +30 ; G(x) = (x - 3) nhân (16 - 4x)
K(x) = x mũ 2 - 81 ; M(x) = x mũ 2 + 7x - 8 ; N(x) = x mũ 2 + 1
A(x) = x mũ 3 - x ; B(x) = x mũ 3 + x ; C(x) = 5x mũ 2 + 10
a: Đặt f(x)=0
=>3/4x=1/8
=>x=1/8:3/4=1/8x4/3=4/24=1/6
b: Đặt H(x)=0
=>-5x+30=0
=>x=6
c: Đặt G(x)=0
=>(x-3)(x-4)=0
=>x=3 hoặc x=4
d: Đặt K(x)=0
=>(x-9)(x+9)=0
=>x=9 hoặc x=-9
e: Đặt M(x)=0
=>(x+8)(x-1)=0
=>x=-8 hoặc x=1
Cho 3 đa thức:
M(x)=3x mũ 3+ x mũ 2+ 4x mũ 4- x- 3x mũ 3+5x mũ 4 +x mũ 2 - 6; N(x)=-x mũ 2-x mũ 4+ 4x mũ 3- x mũ 2-5x mũ 3 + 3x + 1 +x; P(x)= 1 + 2x mũ 5 - 3x mũ 2 + x mũ 5 + 3x mũ 3 - x mũ 4- 2x
Giup mình nhanh nha!!!
Thêm nữa câu a) Tính: M(x) + N(x)+ P(x)
B) Tính M(x) - N (x) - P(x)
ok rồi giúp mình với nha
Bài 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) ( x-2) (4-3x) b) x mũ 2 - 4 c) x mũ 2 + căn 7
d) x mũ 2 + 5x e) x mũ 2 + 5x - 6 f) x mũ 2 +x +1
h) 7x mũ 2 + 11x +4
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
(tham khảo
20:22
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
tham khảo
20:2220:22
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
20:22Sắp xếp các đa thức sau theo bậc lũy thừa tăng rồi tìm bậc của mỗi đa thức sau khi thu gọn và chỉ ra hệ số khác 0 của mỗi đa thức.
A(x)=4x mũ 3 - 2x mũ 2 +6x -5x mũ 3 +4x mũ 2 - 10x - 4.
R(x)= -x mũ 2 + 3x mũ 4 + 3x - 2x mũ 4 + 9x mũ 5 - 6x mũ 2 - 5.
Q(x)= 9 + 5x mũ 2 - 3x mũ 3 + 6x mũ 2 + 7x mũ 3 - 4x mũ 5 -6.
B(x)= 4x mũ 3 - 2x + 5x mũ 3 - 7x + 2 x mũ 2 + 10x - 2x mũ 3 + 8.
Giải giùm em với mọi người ơi!!
Bài 1 : cho đơn thức: B=(-3.x.y mũ 2).(-2/5 x mũ 2 y mũ 3)
a) thu gọn B,xác định hệ số,bậc của đơn thức
b) tính giá trị của B tại x = (-1) y=2
bài 2: cho 2 đa thức:
A (x)= -3x mũ 2 +5x +2x mũ 4 - 8
B(x)= -2x mũ 4 - 8x + 3x mũ 2 + 3
a) sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến, xác định bậc của đa thức A , hệ số tự do của đa thức B
b) tính A (x) + B (x)
c) tính A (x) - B (x)
bài 3: tìm nghiệm của 2 đa thức sau
a) M=7 x-4 b) N= x mũ 2 - 7x
bài 4: cho tam giác DEF cân tại D,đường trung tuyến DA.
a) chứng minh tam giác DEA = tam giác DFA
b) cho E = 6cm ; DE= 5 cm . Tính DA
c) gọi M,N lần lượt là trung điểm DE, DF chứng minh MN // FF
Bài 1:
\(a)\)
\(B=-3xy^2.\frac{-2}{5}x^2y^3\)
\(=\frac{6}{5}.x^3y^5\)
Hệ số cao nhất: 1
Bậc của đơn thức: bậc 5
\(b)\)
Với: \(x=\left(-1\right);y=2\) ta được:
\(B=\frac{6}{5}\left(-1\right)^32^5=\frac{-192}{5}\)
Bài 2:
\(a)\)
\(A\left(x\right)=-3^2+5x+2x^4-8=2x^4-3x^2+5x-8\)
\(B\left(x\right)=-2x^4-8x+3x^2+3=-2x^4+3x^2-8x+3\)
\(b)\)
\(A\left(x\right)+B\left(x\right)=-3x-5\)
\(c)\)
\(A\left(x\right)-B\left(x\right)=4x^4-6x^2+13x-13\)
Bài 3:
\(a)\)
\(M=7x-4=0\)
\(\Leftrightarrow7x=4\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{4}{7}\)
\(b)\)
\(N=x^2-7x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-7\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=7\end{cases}}\)
1, viết đơn thức sau dưới dạng tổng của hai đơn thức trong đó có một đơn thức bằng 2x mũ 2 y mũ 3
A)5x mũ 2 y mũ 3
B)-6 x mũ 2 y mũ 3
C) m x mũ 2 y mũ 3 ( m là hằng số)
2) cho đa thức A(x)3 x mũ 2 + 5 x mũ 3 cộng x trừ 2 x mũ 2 trừ x mũ 3 cộng 1 trừ 4 x mũ 3 trừ 2X - 3
a) thu gọn đa thức
b) tìm x để giá trị của đa thức A(x) bằng giá trị của đa thức B(x) =2 x- 2
viết bằng công thức ở chỗ \(\sum\) đi bạn
cho các đa thức
P(x) = x - 2x mũ 2 + 3x mũ 5 + x mũ 4 + x - 1
Q(x) = 3 - 2x - 2x mũ 2 + x mũ 4 - 3x mũ 5 - x mũ 4 + 4x mũ 2
a/ thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b/ tính : a, M(x) = P(x) + Q(x) b/ N(x) = P(x) - Q(x)
c/ tính giá trị M(x) tại x = -1 phần 2
a: \(P\left(x\right)=3x^5+x^4-2x^2+2x-1\)
\(Q\left(x\right)=-3x^5+2x^2-2x+3\)
b: \(M\left(x\right)=x^4-2\)
\(N\left(x\right)=6x^5+x^4-4X^4+4x-4\)
c: \(M\left(-\dfrac{1}{2}\right)=\dfrac{1}{16}-2=-\dfrac{31}{16}\)
P (x) = -x mũ 5 + x mũ 4 - 3x mũ 3 + 2x mũ 2 - 5x -2
Q (x) = x mũ 5 -x mũ 4 + 3x mũ 3 - 2x mũ 2 + 3x + 11
a) tìm nghiệm của đa thức H(x) biết H(x) - Q(x) = P(x)
b) x=9 có là nghiệm của đa thức H (x) không?
a: \(H\left(x\right)=-x^5+x^4-3x^3+2x^2-5x-2+x^5-x^4+3x^3-2x^2+3x+11\)
=-2x+9
Đặt H(x)=0
=>-2x+9=0
hay x=-9/2
b: Vì H(9)<>0 nên x=9 ko là nghiệm của H(x)
a: H(x)=−x5+x4−3x3+2x2−5x−2+x5−x4+3x3−2x2+3x+11�(�)=−�5+�4−3�3+2�2−5�−2+�5−�4+3�3−2�2+3�+11
=-2x+9
Đặt H(x)=0
=>-2x+9=0
hay x=-9/2
b: Vì H(9)<>0 nên x=9 ko là nghiệm của H(x)