Tìm x E Z biết:
a. (-15)+x=-55
b. -75-4(-x+10)=95
c. |x-3|=12
Tính hợp lí:
{3.(-5).(-7)0 -[42+(-3)2]}:|-16|
Tìm x, biết:
a) x + 99:3 = 55
b) (x - 25): 15=20
c) (3.x - 15).7 = 42
d) (8x - 16)(x-5)=0
e) x.(x+1)=2+4+6+8+10+...+2500
a, \(x\) + 99: 3 = 55
\(x\) + 33 = 55
\(x\) = 55 - 33
\(x\) = 22
b, (\(x\) - 25):15 = 20
\(x\) - 25 = 20 x 15
\(x\) - 25 = 300
\(x\) = 300 + 25
\(x\) = 325
c, (3\(x\) - 15).7 = 42
3\(x\) - 15 = 42:7
3\(x\) - 15 = 6
3\(x\) = 6 + 15
3\(x\) = 21
\(x\) = 21: 3
\(x\) = 7
d, (8\(x\) - 16).(\(x\) -5) = 0
\(\left[{}\begin{matrix}8x-16=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}8x=16\\x=5\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=16:8\\x=5\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=5\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\) \(\in\) {2; 5}
tìm x,y thuộc Z biết:
a) 12/16=-x/4=21/y=Z/-80
b)5/12=x/-72
c)x+3/15=-1/3
d)3+x/7+y=3/7 và x+y=20
a: \(\Leftrightarrow\dfrac{x}{-4}=\dfrac{21}{y}=\dfrac{z}{-80}=\dfrac{3}{4}\)
=>x=-3; y=28; z=-60
b: 5/12=x/-72
=>x=-72*5/12=-6*5=-30
c: =>x+3=-5
=>x=-8
1.thực hiện phép tính bằng cách hợp lí
a.(-46)+(-125)+46+25 b.25.(-15)+25.(-5)+(-20).75
c.(-151)+(-37)+(-42)+(-63)+142 d.32+(-149)+(-311)+(-89)+(-51)
e.-65.(87-17)-87.(17-65) g.-43.(53-16) - 53.(16-43)
2.tím x thuộc z biết
a.(-5)^2-(5x-3)=4 d.3x^2=12
b.5x-15=-75-x e.|2x-3|=7
c.-2x-40=(5-x)-(-15+60) g. 19-(43-|x|)=45
h.|x-1|+(-5)=2 i.-10-|5-x|=-12
f.32-8.|2x-9|=24 k.4.|x-5|-54=-34 l.259-51.|4x+3|=(-10)^2.3+10^1
3.tìm các số nguyên x,y biết
a.xy+3x-y-5=0
b.xy-2x+y-3=0
1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí :
a) (-46) + (-125) + 46 + 25 = [(-46)+46] + [(-125)+25]
= 0+(-100) = -100
b) 25.(-15) + 25.(-5) + (-20).75 = 25.[(-15)+(-5)] + (-20).75
= 25.(-20) + (-20).75 = (-20).(25+75) = (-20).100 = -2000
c) (-151)+(-37)+(-42)+(-63)+142 =(-151)+[(-37)+(-63)]+[(-42)+142]
= (-151) + [(-100) + 100] = -151
d)32+(-149)+(-311)+(-89)+(-51) = 32+[(-149)+(-51)] + [(-311)+(-89)]
= 32+[(-200)+(-400)] = 32+(-600) = -568
e)-65.(87-17)-87.(17-65) = (-65).87 - (-65).17 - 87.17 + 87.65
= (-65).87 + 65.17 - 87.17 + 87.65 = [(-65).87+87.65] + 65.(17-87)
= 65.(-70) = -4550
g) -43.(53-16) - 53.(16-43) = (-43).53 - (-43).16 - 53.16 + 53.43
= (-43).53 + 43.16 - 53.16 + 53.43 = [(-43).53+53.43] + 16.(43-53)
= 16.(-10) = -160
Tìm x biết:a) 10/x = -15/9; b) x/9 = -11/5 : 0,6; c) -7/8 - 2x = -3/4; d) (x-1/2):1/3+5/7=9và5/7; e)1/15.x+4/5.x=5và1/5; f) -1/3<x/6<1/2(x thuộc Z); h) 3/5+2/5:x=-1/4;i) 4 và 3/4x - 3 và 1/2=5/4; k)9/4.(1/3x-1/2)=4và1/2
Bài 3. Tìm x biết:
1) |x| = 10 2) |x - 8| = 0 3) 7 + |x| = 12
4) |x + 1| = 3 5) 15 - x = 16 - (14 - 42) 6) 210 - (x - 12) = 168
1/ `|x|=10<=> x=\pm 10`
2/ `|x-8|=0<=>x-8=0<=>x=8`
3/ `7+|x|=12<=>|x|=5<=>x=\pm 5`
4/ `|x+1|=3`
$\Leftrightarrow\left[\begin{array}{1}x+1=3\\x+1=-3\end{array}\right.\\\Leftrightarrow\left[\begin{array}{1}x=3\\x=-4\end{array}\right.$
5/ `15-x=16-(14-42)`
`<=>15-x=16+28`
`<=>15-x=44`
`<=>x=-29`
6/ `210-(x-12)=168`
`<=>210-x+12=168`
`<=>222-x=168`
`<=>x=54`
1.
\(\left|x\right|=10\Leftrightarrow x=\pm10\)
2.
\(\left|x-8\right|=0\Leftrightarrow x-8=0\Leftrightarrow x=8\)
3.
\(7+\left|x\right|=12\Leftrightarrow\left|x\right|=5\Leftrightarrow x=\pm5\)
Tìm x
a , x - 6 : 2 - ( 48 - 24 ) : 2 : 6 - 3 = 0
c , 42 - 2 * ( x + 16 ) + 12 : 2 = 6
d , ( 697 : 17 ) * x = 672 - 15 * x
e , 8 * x = 75 : 3 + 35 - 2 : x
g , 3 * x - 15 * 4 = 6 * ( 2 - x )
h , 129 - 5 * ( x + 1 ) = 98 + ( 136 : 17 ) * x
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………