Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Duyên Trần
Xem chi tiết
Lương Đại
5 tháng 10 2021 lúc 7:51

D, dữ liệu kí tự

Nguyễn Phương Vyy
7 tháng 10 2021 lúc 17:20

D, Dữ liệu kí tự

CHÚC BẠN HỌC TỐT !

 

Đức Long Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
30 tháng 12 2021 lúc 15:25

Chọn C

Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
La Na Kha
24 tháng 4 2018 lúc 21:16

Dãy chữ số 2010 có thể thuộc kiểu dữ liệu số nguyên, số thực hoặc kiểu xâu kí tự. Tuy nhiên, để chương trình dịch Turbo Pascal hiểu 2010 là dữ liệu kiểu xâu, chúng ta phải viết dãy số này trong cặp dấu nháy đơn ('').
Ví dụ kiểu xâu kí tự: '2010'

Hoang_thi_my
2 tháng 11 2022 lúc 23:19

2010 thuộc kiểu integer(Số nguyên) nha

hayato chris
Xem chi tiết
HACKER VN2009
21 tháng 12 2021 lúc 16:34

a hoặc cnhonhung

Nguyễn Đức Phát
21 tháng 12 2021 lúc 16:35

c.real

Thiểu năng trí tuệ
21 tháng 12 2021 lúc 17:39

C

Ánh Nguyệt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
2 tháng 2 lúc 22:32

Chọn đáp án B.Các bản ghi và các trường
A.Sai vì không đề cập đến yếu tố quan trọng là cột.
C.Sai vì chỉ tập trung vào kiểu dữ liệu mà không đề cập đến cấu trúc bảng.
D.Sai vì thuộc tính là thuật ngữ ít được sử dụng trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, thay vì trường.

Thì Ngu Thôi Ngu
Xem chi tiết
thao hoang
Xem chi tiết
Knguyenn (07)
13 tháng 3 2023 lúc 22:15

Câu nào sau đây đúng. Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu văn bản sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

animepham
13 tháng 3 2023 lúc 22:16

Câu nào sau đây đúng. Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu văn bản sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

Nguyễn Cảnh Hùng
Xem chi tiết
Đỗ Ngọc Trinh
7 tháng 3 2019 lúc 6:47

A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu xâu → A phải được gán với xâu kí tự (được bao trong dấu nháy), X là biến với kiểu dữ liệu số thực → X là số thực.

   Đáp án: D

Minhh Minhh
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 12 2021 lúc 20:21

Câu 2: D

Đỗ Đức Hà
20 tháng 12 2021 lúc 22:49

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tự

B. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tự

C. Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn      

D. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự 

Câu 2: Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trường

A.Caption          B. Format           C.Field size        D.Default Value

Câu 3: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.

B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.

C.Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.

D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.

Câu 4: Chỉnh sửa cấu trúc bảng là

A.Thêm trường, thêm bản ghi                 

B. Thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi

C.Thêm hoặc xoá trường                    D.Thêm hoặc xoá bản ghi

Câu 5: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:

A.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

C.Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ

D.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL

Câu 6: Thống kê là việc:

A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê                  

B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ            

D. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán

Câu 7: Hệ quản trị CSDL là:

A.Tập hợp các dữ liệu có liên quan

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

Câu 8: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin.

B. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.

C.Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.

D.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

Câu 9: Ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) không cho phép

A.Hiển thị dữ liệu dạng bảng           

         B. Xem ,xoá các dữ liệu đã có

C.Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu        D.Thay đổi dữ liệu đã có

Câu 10: Để thoát khỏi MS Access ta thực hiện

A.Chọn File, chọn Close                    B. Chọn File, chọn Exit

C.Tổ hợp phím Alt + F4              D.Chọn File, chọn Quit

Câu 11: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

A.Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)                     

B. Khôi phục CSDL khi có sự cố

C.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép  

D.Duy trì tính nhất quán của CSDL

Câu 12: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A.có quyền truy cập và khai thác CSDL

B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

C.Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng

D. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên

Câu 13: Các bước để xây dựng CSDL:

A. Khảo sát, cập nhật, khai thác         B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử     

C.Tạo lập, cập nhật, khai thác          

  D.Tạo lập, lưu trữ, khai thác

Câu 14: Hệ quản trị CSDL gồm:

A.Oracle, Access, MySQL                        B. Access, Word, Excel

C.MySQL, Access, Excel                          D.Access, Excel, Oracle

Câu 15: Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu

A.Field size       B. Format    C.Caption    D.Default Value

Câu 16: Tính chất nào cho phép thay tên trường bằng các phụ đề

A. Field size     B. Format   C. Caption       D. Default Value

Câu 17: Tính chất nào xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới

A. Field size           B. Format  C. Caption    D. Default Value

Câu 18: Để thay đổi cấu trúc bảng

A. Ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế              B. Ta hiển thị bảng ở chế độ trang dữ liệu

C. Ta hiển thị bảng ở chế độ biểu mẫu           D.Ta hiển thị bảng ở chế độ mẫu hỏi

Câu 19: Để thêm trường

A. Chọn Insert, chọn Rows                       B. Chọn Insert, chọn Field

C. Chọn Insert, chọn Field Name                    D. Chọn Insert, chọn Record

Câu 20: Để xoá trường, ta chọn trường rồi thực hiện

A. Chọn Edit, chọn Delete                        B. Chọn Edit, chọn Delete Rows

C. Chọn Edit, chọn Delete Field               D. Chọn Edit, chọn Delete Record