14m2=.........cm2 khoang vào chỗ chấm A.125,B.250,C.2005,D.2500
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm ) a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Giải
\(a,6cm^28mm^2=6,08cm^2\\ =>C\\ b,\)
\(2\) tạ \(50kg=2,50\) tạ
\(=>A\)
Câu 4: 1/4 ha = ............m2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 2500 B. 250 C. 4000 D. 40 000
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1m2 25cm2 = ...........cm2 là
a. 125 b. 12500 c. 1025 d. 10025
b) 2/5 của thế kỉ là
a. 25 năm b. 20 năm c. 40 năm d. 50 năm
1m\(^{^2}\)25cm\(^{^2}\)=10000cm\(^{^2}\)+25cm\(^{^2}\)=10025cm\(^{^2}\)
\(\dfrac{2}{5}\)thế kỉ=100x\(\dfrac{2}{5}\)=40 năm
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 yến 5 kg = ……… kg là:
A. 250 B. 2005 C. 25 D. 205
Câu 4: Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 yến 5 kg = ……… kg là:
A. 250 B. 2005 C. 25 D. 205
Câu 4: Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,25tấn =.......kg là:
A. 25 B. 250 C. 2500 D. 25000
Câu 6. Một người đi bộ từ nhà đến trường hết 15 phút với vận tốc 4km/giờ. Vậy quãng đường từ nhà đến trường là:
A. 1km B.1,5km C. 500m D. 300m
Câu 7. Hùng đi xe đạp từ nhà lúc 9 giờ kém 15 phút đến hiệu sách lúc 9 giờ 5 phút. Vậy thời gian Hùng đi hết là:
A. 10 phút B.15phút C. 20 phút D. 25 phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,25tấn =.......kg là:
A. 25 B. 250 C. 2500 D. 25000
Câu 6. Một người đi bộ từ nhà đến trường hết 15 phút với vận tốc 4km/giờ. Vậy quãng đường từ nhà đến trường là:
A. 1km B.1,5km C. 500m D. 300m
Câu 7. Hùng đi xe đạp từ nhà lúc 9 giờ kém 15 phút đến hiệu sách lúc 9 giờ 5 phút. Vậy thời gian Hùng đi hết là:
A. 10 phút B.15phút C. 20 phút D. 25 phút
chịu câu này
Câu trl:
Câu 1: B
Câu 6: A
Câu 7: C
Chúc bn học tốt nhé
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 tấn 25 kg = ………. kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg)
b) 1 m2 4 cm2 = ………..cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2)
a) 5 tấn 25 kg = 5025 kg
b) 1 m2 4 cm2 = 10 004 cm2
Bài 22: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1m2 = ....dm2 b) 125 dm2 = ....m2 ....dm2
d) 5dm23cm2 = ... cm2 e) 43 hm2 = ... m2
g) 307dm2 = ... m2 .... dm2 h) 150m2 = .... dam2 ....m2
a: \(1m^2=100dm^2\)
b: \(125dm^2=1m^225dm^2\)
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 250 m 2 =….. cm 2 là :
A. 2500
B. 25000
C. 250000
D. 2500000
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
a. 1 2 km2 = ...............m2
4 tấn 1 4 tạ = ...................kg
b.250 000 cm2 = 25..........
1 2 thế kỉ ....năm = 53 năm
a. 1 2 km2 =500000m2
4 tấn 1 4 tạ = 4250 kg
b.250 000 cm2 = 25 m2
1 2 thế kỉ 3 năm = 53 năm