Tìm từ đồng nghĩa với từ:
- thật thà:......
- nhanh nhẹn:........
Đặt câu với từ " đông" mang nghĩa sau:
a) Đông nghĩa là chỉ một hướng, ngược hướng tây:
...........................................................................
đặt câu với từ 'đông' mang những nghĩa sau
a đông chỉ một hướng ngược với hướng tây
b đông chỉ một mùa trong năm
c đông chỉ số lượng nhiều
Đông là một trong bốn hướng chính của la bàn, theo quy định chung trong địa lý
Mùa đông là mùa có ngày ngắn nhất và nhiệt độ thấp nhất
Dân số ngày càng tăng, do đó các thành thị ngày càng đông dan cư
a)Mặt trời mọc ở hướng Đông.
b)Mùa đông là mùa lạnh nhất trong năm.
c)Ngoài đường,xe máy và ô tô đông như kiến
a) Mặt trời mọc ở đằng đông.
b)Mùa đông thời tiết trở nên lạnh giá nên mọi người thường ở nhà.
c)Bánh ở đây rất ngon nên đông người tới mua.
Đặt câu có từ đông mang những nghĩa sau :
a ) " Đông " chỉ một một hướng , ngược với hướng tây
b ) " Đông " chỉ một mùa trong năm
c ) " Đông " chỉ số lượng nhiều
a) Khi chú gà trống cất tiếng gáy "Ò...ó...o", ở đằng Đông, ông mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ từ từ nhô lên, rải những tia nắng vàng hoe xuống vạn vật.
b) Gió mùa tràn về cũng là lúc báo hiệu mùa Đông đã đến.
c) Mùa Hè, tại những bãi biển trong xanh, ngày nào cũng đông nghịt người.
Học tốt nha ^^
A , Ông mặt trời mọc ở hướng Đông
B, A ! Mùa Đông đến rồi .
C , Đường , phố ở Hà Nội rất đông đúc vào các giờ cao điểm trong ngày .
* Hok tốt !
# Miu
Đông chỉ một hướng, ngược với hướng tây. b) Đông chỉ một mùa trong năm c) Đông chỉ số lượng nhiều. Từ đông ở trên là từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa? Vì sao
Bài 1: Đặt câu có từ "Đông" mang những nghĩa sau:
a) "Đông" chỉ một hướng, ngược với hướng tây :
........................................................................
b) "Đông" chỉ một mùa trong năm :
.......................................................
c) "Đông" chỉ số lượng nhiều :
..................................................
Ai viết nhanh nhất thì mk sẽ chọn nhoa ~ ! ~
a) "Đông" chỉ một hướng, ngược với hướng tây :
Mặt trời mọc ở phía đông.
b) "Đông" chỉ một mùa trong năm :
Trời mùa đông vô cùng lạnh giá.
c) "Đông" chỉ số lượng nhiều :
Không nên tụ tập ở chỗ đông người để tránh lây lan Covid.
#H
Thanks các bn trước nhé . Love
a) là Hướng Đông
b) là Mùa Đông
c) là đông chỉ số lượng bắt đầu từ 2 đến 10 hoặc trên 10 nha bạn
6.Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau và đặt câu với mỗi từ đó.
độc lập, yên tĩnh, đông đúc, thật thà.
Độc lập: Hòa bình
yên tĩnh: bình yên
Đông đúc: tấp nấp
Thật thà: thành thật
Cho các câu sau:
a,Của không ngon nhà đông con cũng hết.
b,Thịt để trong tủ lạnh đã đông hết rồi.
c,Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy,
d,Đông qua xuân tới cây lại nở hoa.
Viết lại mỗi câu đã cho vào dòng thích hợp sau:
Nghĩa của từ "đông":
1."đông"là một từ chỉ phương hướng,ngược lại với "tây",là nghĩa của từ "đông"trong câu:.....................
Ví dụ:....................................
2."đông" là trạng thái chất lỏng chuyển sang dạng chất rắn,là nghĩa của từ "đông" trong câu;........................
Ví dụ:.....................................
3."đông" là từ chỉ số lượng nhiều,là nghĩa của từ "đông: trong câu:.......................
Ví dụ:...............................
4."đông" là chỉ một mùa trong năm,sau mùa thu,là nghĩa của từ "đông" trong câu:
Ví dụ:...........................
1. C
VD: Mặt trời mọc đằng Đông.
2. B
VD: Đá đông hết rồi.
3. A
VD: Các bạn đến rất đông
4. D
VD: Mùa đông năm nay lạnh quá
1."đông"là một từ chỉ phương hướng,ngược lại với "tây",là nghĩa của từ "đông"trong câu:.....c................
Ví dụ:........Ngôi nhà kia được xây ở hướng đông............................
2."đông" là trạng thái chất lỏng chuyển sang dạng chất rắn,là nghĩa của từ "đông" trong câu;.....b...................
Ví dụ:...........Những viên đá đã được làm đông..........................
3."đông" là từ chỉ số lượng nhiều,là nghĩa của từ "đông: trong câu:.......a................
Ví dụ:..........Trung Quốc là một đất nước đông dân.....................
4."đông" là chỉ một mùa trong năm,sau mùa thu,là nghĩa của từ "đông" trong câu:....d...
Ví dụ:......Mùa đông thời tiết rất lạnh.....................
tìm từ đồng nghĩa với:
thật thà , nhanh nhẹn , chăm chỉ , dũng cảm
Từ đồng nghĩa với :
- Thật thà : Trung thực
- Nhanh nhẹn : Hoạt bát
- Chăm chỉ : Siêng năng
- Dũng cảm : Anh dũng
# Linh
- Từ đồng nghĩa với thật thà : trung thực
- Từ đồng nghĩa với nhanh nhẹn : hoạt bát
- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ : cần cù
- Từ đồng nghĩa với dũng cảm : gan dạ
nếu đún thì cho 1 k
học tốt
thật thà ,<=> dối trá
nhanh nhẹn <=> chập chạp
, chăm chỉ ,<=> lười biếng
dũng cảm <=> hèn nhát
Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác"?
dũng cảm
thật thà
nhanh nhẹn
thân thiết
, Em hãy điền một từ đồng nghĩa vào chỗ chấm dưới đây.
- thật thà:.......................................................
- nhanh nhẹn:................................................
- chăm chỉ:....................................................
- dũng cảm:...................................................
- trung thực
- tác phong
- cần cù
- can đảm
- thật thà: trung thực
- nhanh nhẹn: nhanh chóng (theo mình là thế)
- chăm chỉ: siêng năng
- dũng cảm: anh dũng
trung thực
hoạt bát
siêng năng
gan dạ