Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,39kg =....dag
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dag = ....g
1 hg = ....dag
10g =...dag
10 dag =...hg
1dag = 10 g
1 hg = 10 dag
10g =1 dag
10 dag =1 hg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1kg = ………hg
1kg = ………dag
1kg = ………g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dag = ...g
3 kg = ...hg
2kg 300g = ....g
8 hg = ...dag
7 kg = ....g
2kg 30 g =....g
4 dag = 40 g
3 kg = 30 hg
2kg 300g = 2300g
8 hg = 80 dag
7 kg = 7000g
2kg 30 g = 2030g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dag = ....g
1 hg = ....dag
10g =...dag
10 dag =...hg
b) 4 dag = ...g
3 kg = ...hg
2kg 300g = ....g
8 hg = ...dag
7 kg = ....g
2kg 30 g =....g
a) 1dag = 10 g
1 hg = 10 dag
10g =1 dag
10 dag =1 hg
b) 4 dag = 40 g
3 kg = 30 hg
2kg 300g = 2300g
8 hg = 80 dag
7 kg = 7000g
2kg 30 g = 2030g
Viết số thích hợp vào chỗ chống
5,03 kg = dag
5,03kg=503dag
Điền số thích hợp vào chỗ trống: kg = ........dag
A. 4 dag B. 25 dag C.40 dag D.250 dag
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3kg 600g = .......g 10dag = .......g
3kg 60g = .........g 10dag = ........hg
1hg = ...........dag 8kg = ............g
a) 8,67m2
b) 32,5kg
HT nha
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 45kg = .......dag *