c 3kg 125g=.....g 2kg50g=........g
21yen=....kg 320kg=...yen 130=...kg 4900kg=...tạ 44tan=...kg 19000kg=...tan 3kg 125g=...g 1254=...kg...g 4kg53g=...g
7004g=...kg...g 25cm=...mm 430dm=...m 107hm=....m 4300m=....hm 35km=....m 30000cm=...m 7m29cm= ...cm 166dm=...m...dm
2km55m=...m
Viết số thik hợp vào chỗ chấm
21 yến=...kg 320kg=...yến
4600kg=...tạ 19 000kg=...yến
1256g=...kg...g 6005g=...kg...g
130 tạ=...kg Giúp vs ah mik đag cần gấp
44 tấn=...kg
3kg 125g=...g
2kg 50g=...g
210 kg 32 yến
46 tạ 1900 yến nhớ tít nha
1kg 256 g 6 kg 5g
44000 kg
2050g
K cho mình nha =))))
21 yến = 210kg 320 kg = 32yến
4600 kg = 46 tạ 19 000 kg = 19 tấn
1256 g = 1kg 256g 6005 g = 6kg 5 g
130 tạ = 13 000kg
44 tấn = 44 000 kg
3 kg 125 g = 3125 g
2 kg 50 g = 2050 g
21 yến=..........kg
130 tạ=............kg
44 tấn=...................kg
3kg 125g=..................g
1256g=......kg.....g
210kg
13000kg
44000kg
3125kg
1kg256g
21 yến=......210....kg
130 tạ=.....13000.......kg
44 tấn=..........4400.........kg
3kg 125g=.......3125...........g
1256g=..125....kg...6..g
21 yến=....210......kg
130 tạ=....13000........kg
44 tấn=......44000.............kg
3kg 125g=......3125............g
1256g=...1...kg.256....g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a,1dag = …………g 3dag = …………g 3kg 600g = …………g
10g = …………dag 7hg = …………g 3kg 60g = …………g
1hg = …………dag 4kg = …………hg 4dag < 4dag …………g
10dag = …………hg 8kg = …………g 2kg 15g = …………kg 15g
b,10g = 1………… 3 tạ = 30 …………
1000g = 1………… 7 tấn = 7000…………
10 tạ = 1 ………… 2kg = 2000…………
a,1dag = 10g 3dag = 30g 3kg 600g = 3600g
10g = 1dag 7hg = 700g 3kg 60g = 3060g
hg = 10dag 4kg = 40hg 4dag < 4dag 9g
10dag = 1hg 8kg = 8000g 2kg 15g = 3kg 15g
b,10g = 1dg 3 tạ = 30 yến
1000g = 1kg 7 tấn = 7000kg
10 tạ = 1 tấn 2kg = 2000g
3kg 7g =...g
cho m (g) kim loại IIA tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl được 125g dd muối 30.4%. Cũng m (g) kim loại đó tác dụng hết với nước được 0.1827 mol Hidro. Tìm kim loại đó
Gọi kim loại đó là M
Ta có :
M + 2HCl -----> MCl2 + H2
mMCl2 = \(30,4\%\cdot125=38\left(g\right)\)
M + 2H2O ------> M(OH)2 + H2
(mol) 0,1827 0,1827
Suy ra : MMCl2 = \(\frac{38}{0,1827}\approx208\)
\(\Rightarrow M=208-2.35,5=137\)
Vậy M chính là Ba (bari)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 18yến = ……….. kg
b) 12 tấn = ……………..tạ
c) 3kg 5g = ................. g
d) 4000 kg = ................. tấn
a) 18 yến = 180 kg
b) 12 tấn = 120 tạ
c) 3kg 5g = 3005 g
d) 4000 kg = 4 tấn
b) 12 tấn = … tạ
4000 g = … kg 300 tạ = … tấn
5kg = … g 2 tạ = … kg
c) 2tấn 4 tạ = … tạ d) 3kg 160g = … g
6 tạ7kg = … kg 2kg 20 g = … g
7 tấn 40kg = … kg 3kg 3g = … g
12 tấn = 120 tạ
4000 g = 4 kg
5kg = 5000 g
2 tấn 4 tạ = 24 tạ
6 tạ 7 kg = 607 kg
7 tấn 40 kg = 7040 kg
300 tạ = 30 tấn
2 tạ = 200 kg
3 kg 160g = 3160 g
2 kg 20 g = 2020 g
3kg 3 g = 3003 g
b) 12 tấn = 120 tạ
4000 g = 4 kg 300 tạ = 30 tấn
5kg = 5000 g 2 tạ = 200 kg
c) 2tấn 4 tạ = 24 tạ d) 3kg 160g = 3160 g
6 tạ7kg = 607 kg 2kg 20 g = 2020 g
7 tấn 40kg = 7040 kg 3kg 3g = 3003 g
12 tấn = 120 tạ 300 tạ = 30 tấn
4000 g = 4 kg 2 tạ = 200 kg
5kg = 5000g 3 kg 160 g = 3160 g
2 tấn 4 tạ = 24 tạ 2 kg 20 g = 2020 g
6 tạ 7 kg = 607 kg 3 kg 3g = 3003 g
7 tấn 40 kg = 7040 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg 275g = ......... kg | 3kg 45 g = ............ kg | 12 kg 5g = ......... kg |
6528 g = ............. kg | 789 g = .......... kg | 64 g = .......... kg |
7 tấn 125 kg = ............. tấn | 2 tấn 64 kg = ............ tấn | 177 kg = .......... tấn |
1 tấn 3 tạ = ............. tấn | 4 tạ = ............ tấn | 4 yến = ..... tấn |
8,56 dm 2 = ........... cm2 | 0,42 m2 = ............ dm 2 | 2,5 km2 = .......... m2 |
1,8 ha = .............m2 | 0,001 ha = ........... m2 | 80 dm2 = .........m2 |
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2 | 2,7dm 2= ........dm 2...... cm2 | 0,03 ha = ........... m2 |
1kg275g=1,275kg
3kg45g=3,045kg
6258g=6,528kg
789g=0,789kg
7 tấn 125kg=7,125 tấn
2 tấn 64kg=2,064 tấn
1 tấn 3 tạ=1,3 tấn
4 tạ=0,4 tấn