Các bạn giúp mình với.
Hãy vẽ các kì nguyên phân, giảm phân I và giảm phân II của bộ NST 2n=8( ruồi giấm).
ruồi giấm có 2n =8 một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của giảm phân II có số NST là
Ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau đây?
a) 2;
b) 4;
c) 8;
d) 16.
Câu 1: Trình bày diễn biến của NST qua các kì nguyên phân ? Nêu ý nghĩa ?
Câu 2: Giảm phân là gì ?
Câu 3: Trình bày diễn biến cơ bản của NST qua các kì GIẢM PHÂN I và GIẢM PHÂN II
CÁC BẠN GIÚP MÌNH VỚI Ạ !
Câu 1 :
Kì đầu | Các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co lại - Các NST kép đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động |
Kì giữa | Các NST kép bắt đầu đóng xoắn cực đại - Các NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào |
Kì sau | Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về hai cực của tế bào |
Kì cuối | Các NST đơn dãn xoắn, ở dạng sợi mảnh dần thành nhiễm sắc thể chất |
Ý nghĩa :
Ý nghĩa của nguyên phân:
+ Đối với các sinh vật nhân thực đơn bào, nguyên phân là cơ chế sinh sản. Từ 1 tế bào mẹ qua nguyên phân tạo ra 2 tế bào con giống y tế bào mẹ.
+ Đối với các cơ thể sinh vật nhân thực đa bào:
- Nguyên phân làm tăng số lượng tế bào giúp cơ thể sinh trưởng, phát triển, tái sinh các mô và các bộ phận bị tổn thương.
- Ở các sinh vật sinh sản sinh dưỡng nguyên phân là hình thức sinh sản tạo ra các cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của cá thể mẹ (truyền đạt ổn định bộ NST đặc trưng cho loài).
Câu 2 :
Giảm phân là quá trình phân bào chỉ xảy ra ở các tế bào sinh dục chín (tế bào sinh tinh và sinh trứng) tạo ra các giao tử (tinh trùng hoặc trứng) mang một nửa bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ ban đầu.
Câu 3 :
*Những diễn biến giảm phân:
Giảm phân I:
+Kì đầu I: NST kép bắt đầu co xoắn. Các cặp NST có thể xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo.
+Kì giữa I: NST co xoắn cực đại và xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
+Kì sau I: Các NST kép trong cặp tương đồng phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào.
+Kì cuối I: Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành.
=> Kết quả: Mỗi tế bào mang 2n NST đơn qua giảm phân I tạo ra 2 con chứa n NST kép bằng một nửa bộ NST của tế bào mẹ.
Giảm phân II:
+Kì đầu II: NST co xoắn.
+Kì giữa II: NST co xoắn cực đại và xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo.
+Kì sau II: 2 cromatit tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn và phân li về 2 cực của tế bào.
+Kì cuối II: Các NST nằm gọn trong hai nhân mới được tạo thành.
=> Kết quả: 1 tế bào mang 2n NST trải qua giảm phân tạo thành 4 tế bào con có n NST.
Câu 1 :
Kì đầu | Các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co lại - Các NST kép đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động |
Kì giữa | Các NST kép bắt đầu đóng xoắn cực đại - Các NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào |
Kì sau | Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về hai cực của tế bào |
Kì cuối | Các NST đơn dãn xoắn, ở dạng sợi mảnh dần thành nhiễm sắc thể chất |
Ruồi giấm có 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
Đáp án C
Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào có n NST kép đang phân li về 2 cực.
Tế bào có 2n NST đơn = 8
1)Bộ NST của ruồi giấm 2n=8. cho biết trạng thái cùng số lượng NST có trong các tế bào khi đang ở kì sau giảm phân II
2) Có 3 tế bào mẹ cùng nguyên phân 4 lần liên tiếp. Tính số lượng các tế bào con được tạo ra
ở ruồi giấm 2n 8 .Xác định số nst của tế bào qua các kì của giảm phân
kì trung gian I, kì đầu I, kì giữa I,kì sau I: 8 NST kép
kì cuối I: 4 NST kép
kì đầu II,kì giữa II:4 NST kép
kì sau II:8 NST đơn
ki cuối II: 4 NST đơn
kì đầu 1: NST kép là 8
kì giữa 1: NST kép là 8
kì sau 1(mỗi cực): NST kép là 4
kì cuối 1: NST kép là 4
* Các kì của giảm phân 1 có số NST đơn bằng 0
kì đầu 2: NST kép là 4
kì giữa 2: NST kép là 4
kì sau(mỗi cực) 2: NST đơn là 4
kì cuối 2: NST đơn là 4
* kì đầu, kì giữa giảm phân 2 có số NST đơn bằng 0
kì sau, kì cuối giảm phân 2 có số NST kép bằng 0
Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân I. Số NST kép trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau?
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
Đáp án B
Ở kì sau của giảm phân I, tế bào có 2n = 8 NST kép
một tế bào ruồi giấm có bộ NST 2n= 8, trải qua một lần nguyên phân. Xác định trạng thái và số NST ở các kì của quá trình nguyên phân
Bạn tham khảo 2 link lý thuyết ở dưới cô có viết về cách làm bài này rồi nha! Chúc bn học tốt!
https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-9-nguyen-phan.1861/
https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-10-giam-phan.1862/
Đây là đáp án của mình bạn nhé ! hãy tham khảo và nhấn like cho mình nhé !
Trong quá trình nguyên phân của tế bào ruồi giấm, trạng thái và số NST/nhiễm sắc thể của tế bào con sẽ thay đổi như sau:
Kì G1: tế bào sẽ có bộ NST 2n=8 và số nhiễm sắc thể 2n=8.Kì S: Trong giai đoạn này, bộ NST nhân đôi trở thành 4n=16. Tuy nhiên, số nhiễm sắc thể vẫn giữ nguyên là 2n=8, vì mỗi nhiễm sắc thể được nhân đôi.Kì G2: Tế bào sẽ có bộ NST 4n=16 và số nhiễm sắc thể 2n=8.Kì M: Trong giai đoạn này, tế bào sẽ trải qua phân kì mitosis để tạo ra hai tế bào con. Mỗi tế bào con có bộ NST 2n=8 và số nhiễm sắc thể 2n=8.Vì vậy, sau một lần nguyên phân, hai tế bào con mới hình thành sẽ có bộ NST và số nhiễm sắc thể giống nhau, đều là 2n=8.
Giúp mình giải bài 3 với: Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , có 30 tế bào sinh dục đực và 30 tế bào sinh dục cái của ruồi giấm giảm phân. Xác định: a) Số tinh trùng được tạo ra cùng với số NST của tất cả các tế bào tinh trùng. b) Số trứng được tạo ra cùng với số NST của tất cả các tế bào trứng
\(a,\)
- Số tinh trùng là: \(30.4=120(tt)\)
- Tổng số NST trong tất cả cá tinh trùng là: \(120.4=480(NST)\)
\(b,\)
- Số trứng là: \(30.1=30(trứng)\)
- Tổng số NST trong tất cả cá trứng là: \(30.4=120(NST)\)
Ở ruồi giấm 2n=8, số lượng NST đơn, kép, tâm động trong kỳ sau của nguyên phân, giảm phân II là bao nhiêu?
2n = 8
a. nguyên phân
Kì trung gian | Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 16 | 8 |
Sô NST kép | 8 | 8 | 8 | 0 | 0 |
Số crômatit | 4n | 16 | 16 | 0 | 0 |
Số tâm động | 2n | 8 | 8 | 8 | 8 |
b. gp
Giảm phân I | Giảm phân II | ||||||||
Kì trung gian | Kì đầu I | Kì giữa I | Kì sau I | Kì cuối I | Kì đầu II | Kì giữa II | Kì sau II | Kì cuối II | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 4 |
Sô NST kép | 2n | 8 | 8 | 8 | 4 | 4 | n | 0 | 0 |
Số crômatit | 4n | 16 | 16 | 16 | 8 | 8 | 8 | 0 | 0 |
Số tâm động | 2n | 8 | 8 | 8 | 4 | 4 | 4 | 8 | 4 |
Tham khảo