Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh:
1.Teachers/classmates/come/support/us/beginning/end/the match
Giải hộ mik nha.Tks
.Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
1. The students/ offer/ flowers/ the visitors/.
Ari mina-san nha
.Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
1. The students/ offer/ flowers/ the visitors/.
=> The students offered flowers to the visiter
1. The students/ offer/ flowers/ the visittors/.
=>The students offered flowers to the visiter.
.Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
1. The students/ offer/ flowers/ the visitors/.
The students offered flowers to the visiter.
dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh:
she / buy / food / drink / the party
She buys food and drink for the party.
she buys some food and drink for the party
VIII. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh(Complete sentences from the words/phrases given)
1.Which / bridge / the / long / Vietnam?
_______________________________________________________________________________
2.My brother / can / ride / bike / my sister / not.
_______________________________________________________________________________
3.When / nice / family / spend / weekend / grandparent / farm.
_______________________________________________________________________________
4.There / little / fresh air / city.
_______________________________________________________________________________
5.You / be 20/ your / next / birthday.
_______________________________________________________________________________
Giúp với!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
1.Which / bridge / the / long / Vietnam?
______Which bridge is the longest in VN_________________________________________________________________________
2.My brother / can / ride / bike / my sister / not.
__My brother can ride a bike but my sister cannot_____________________________________________________________________________
3.When / nice / family / spend / weekend / grandparent / farm.
_____When it is nice, my family spends the weekend with my grandparent on the farm__________________________________________________________________________
4.There / little / fresh air / city.
_____There is little fresh air in the city__________________________________________________________________________
5.You / be 20/ your / next / birthday.
______You will be 20 on your next birthday_________________________________________________________________________
1. Which bridge is the longest in Vietnam?
2. My brother can ride a bike but my sister can't
3. When it is nice my family spends the weekend with my grandparent at the farm
4. There is little fresh air in the city
5..You will be 20 on your next birthday
Câu 1:Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. Lưu ý(các câu dưới đây đã được sắp xếp theo trình tự chỉ cần viết thêm từ vào câu gợi ý dưới đây thành câu hoàn chỉnh)
1. I / never / leave / the TV / when / I / be / not/ watch / it
=>
2. In / opinion, / I / have / good / TV / watch / habits.
=>
Gíup mình nha
ket ban kieu gi
ấn chuột vào tên ng muốn kết bạn ý - lần sau đừng đăng linh tinh
I never leave the TV when i dont watch it
In my opinion, I have a good TV watching habuts
k mik nhe
Hãy sử dụng những từ gợi ý cho sẵn để viết thành câu hoàn chỉnh. 1. How/ many/ teachers / there / school /? / ________________________________________ 2. Mary/ Jane/ students/ school. ________________________________________ 3. His/ school/ small/ it/ big/ city. ________________________________________ 4. How/ classrooms/ there/ Phong’s/ school/?/ ______________________________________ 5. My/ school/ four/ floors/ my/ classroom/ second/ floor/./ ________________________________________
Hãy sử dụng những từ gợi ý cho sẵn để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. How many teachers are there in your school?
2. Mary and Jane are students in this school.
3. His school is small but it is in a big city.
4. How many classrooms are there in Phong’s school?
5. My school has four foors and my classroom is on the second floor.
1. How many teachers are there in your school?
2. Mary and Jane are students in this school.
3. His school is small but it is in a big city.
4. How many classrooms are there in Phong’s school?
5. My school has four foors and my classroom is on the second floor.
Bài 3: Dựa vào những từ gợi ý, dùng might/might not(mighn’t) để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. I/go to the party.
............................................................................................................................
2. She/not talk to him.
............................................................................................................................
3. They/lose the game.
............................................................................................................................
4. Everybody/come to my concert
............................................................................................................................
5. The government/not win the election
............................................................................................................................
6. The school/not win the competition.
............................................................................................................................
7. The singer/become famous.
............................................................................................................................
8. He/not break a world record
............................................................................................................................
9. My father/work in a different country
............................................................................................................................
10. I /not become president of a country
............................................................................................................................
1 I might go to the party.
2 She might not talk to him.
3 They might lose the game.
4 Everybody might come to my concert
5 The government might not win the election
6 The school might not win the competition.
7 The singer might become famous.
8 Hee might not break a world record
9 My father might work in a different country
10 I might not become president of a country.
1. Viết lại thành câu hoàn chỉnh.
- He / not / drive / a car / since / he / come / here / teach / us English.
..............................................................................................................
- Talk / teachers / school / putting recycling bins / every class room................................................................................................................
- Duy / agree / idea / that / we / live / more comfortable / near future. .....................................................................................................................
c. Write sentences using the prompts and the Present Perfect.
(Viết câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng từ gợi ý và thì Hiện tại hoàn thành.)
1. How long/it/support/poor children?
→ How long has it supported poor children?
(Nó hỗ trợ trẻ em nghèo được bao lâu rồi?)
2. It/help/raise awareness/2010.
3. What/else/it/do?
4. Company/donate/a lot of money/support/conservation.
5. It/provide/food/homeless people/70 years.
Phương pháp giải:
+ Câu khẳng định:
S (số nhiều) + have + V(pII)
S (số ít) + has + V(pII)
+ Câu phủ định:
S (số nhiều) + have + not + V(pII)
S (số ít) + has + V(pII)
+ Câu nghi vấn:
Have + S (số nhiều) + V(pII)?
Has + S (số ít) + V(pII)?
+ Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành:
for + N - quãng thời gian: trong khoảng
since + N - mốc thời gian: từ khi
Lời giải chi tiết:
1. How long has it supported poor children?
(Nó hỗ trợ trẻ em nghèo được bao lâu rồi?)
Giải thích: Trong câu hỏi có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào trước chủ ngữ và động từ chính “support” được chia ở dạng V(pII) → has it supported.
2. It has helped raise awareness since 2010.
(Nó đã giúp nâng cao nhận thức kể từ năm 2010.)
Giải thích:
+ Trong câu có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “help” được chia ở dạng V(pII). → It has helped.
+ 2010 là mốc thời gian cụ thể nên ta thêm “since” vào trước đó. → since 2010.
3. What else has it done?
(Nó đã làm những gì khác?)
Giải thích: Trong câu hỏi có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào trước chủ ngữ và động từ chính “do” được chia ở dạng V(pII) → has it done.
4. The company has donated a lot of money to support conservation.
(Công ty đã quyên góp rất nhiều tiền để hỗ trợ việc bảo tồn.)
Giải thích: Chủ ngữ “the company” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “donate” được chia ở dạng V(pII). → The company has donated.
5. It has provided food for homeless people for 70 years.
(Nó đã cung cấp thực phẩm cho những người vô gia cư trong 70 năm.)
Giải thích:
+ Trong câu có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “provide” được chia ở dạng V(pII). → It has provided.
+ “70 years” là khoảng thời gian nên ta thêm “for” vào trước đó. → for 70 years.
sử dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
You/can learn many thing, such/the geography/ a country/ stamps
You can learn many things such country geography with stamps.
Nhớ k cho mik! Học tốt!
sử dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
You/can learn many thing, such/the geography/ a country/ stamps
=> You can't learn many things such country geography with stams
hc tốt