Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
3 tháng 10 2018 lúc 3:53

 

       +        -
Nhân hậu M : nhân từ, nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu, M : độc ác, tàn ác, hung ác, tàn bạo
Đoàn kết M : đùm bọc, cưu mang, che chở M : chia rẽ, bất hòa, lục đục
Tô Chúc An
Xem chi tiết

Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.

Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.

Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp

Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ

Tạ Hoàng Bách
12 tháng 11 2023 lúc 9:40

Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...

                              cho mink 1 like nhé

           mãi iu bn

Tạ Hoàng Bách
12 tháng 11 2023 lúc 9:41

Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...

Hoàng Thị Yến Nhi
Xem chi tiết
Hòa Phương Anh 30.08
31 tháng 12 2023 lúc 13:09

nhỏ bé >< to lớn

sáng sủa >< tối tăm

vui vẻ >< buồn bã

cao sang >< thấp hèn

cẩn thận >< cẩu thả

đoàn kết >< chia rẽ

Hòn đá kia nhỏ bé khi bên cạnh tảng đá to lớn

Cậu ấy có một ước mơ to lớn.

Sao ở đây tối tăm quá vậy?

Mặt câu ấy trông buồn thiu.

Anh sống hèn hạ quá vậy?

Cậu ấy thật cẩu thả!

Tổng thể này thật rời rạc.

Thị Nguyên Nguyễn
17 tháng 7 lúc 21:02

Nhỏ bé - To lớn

Sáng sủa - Tối mịt

Vui vẻ - Tuyệt vọng

Cao sang - Nghèo khó

Cẩn thận - Cẩu thả

Đoàn kết - Chia rẽ

sơn nguyễn
Xem chi tiết
Thanh Thanh và Lộc Lê
2 tháng 11 2021 lúc 15:55

từ khoét đồng nghĩa với từ gì

tôi là người thông minh
18 tháng 1 2022 lúc 12:52

Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:

 

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

 

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

Cao thượng

 quân tử

 hẹp hòi

Nhanh nhảu

 nhanh nhẹn 

 chậm chạp

Nông cạn

 dốt nát 

 thông minh

Siêng năng

 chăm chỉ

 lười biếng 

Cẩn thận

 chắc chắn

 bừa bãi 

Sáng sủa

 trong sáng 

 đen tối

Thật thà

 trung thực 

 

 giả dối 

Cứng cỏi

 cứng ngắt 

 mềm yếu

Bát ngát

 mênh mông

 trật trội 

Hiền lành

 hiền hậu

 nóng giận

Đoàn kết

 đùm bọc

 chia rẽ

Thuận lợi

 lợi thế 

 khó khăn

Vui vẻ

 tươi vui

 buồn bã

Nhỏ bé

 nhỏ nhắn

 to lớn

 nhớ tick cho mình nhé mình cảm ơn nha

soguku5
Xem chi tiết
Nguyenx Văn Tâm
28 tháng 11 2016 lúc 5:21

đồng nghĩa 

nhân hậu = nhân đức

trung thực = thật thà

đoàn kết = đùm bọc

trái nghĩa

nhân hậu ><gian ác

trung thực >< giả dối 

đoàn kết >< chia rẽ

kick mik nha bạn

soguku5
28 tháng 11 2016 lúc 5:23

phai tra loi 1 từ thành 2 tự động nghia , trái nghĩa  

Nguyenx Văn Tâm
28 tháng 11 2016 lúc 5:37

đồng nghĩa

nhân hậu = nhân ái , nhân đức,..

trung thực = thật thà , ngay thẳng ,...

đoàn kết = đùm bọc , yêu thương lẫn nhau ,...

trái nghĩa 

nhâu hậu >< gian ác , ác độc,..

trung thực >< giả dối , dối trá,..

đoàn kết >< chia rẽ , riêng rẽ, bè phái , mâu thuẫn,...

kick mik nha bạn

Ngô Phương Anh
Xem chi tiết
nguyễn khắc bảo
2 tháng 10 2021 lúc 10:01

làm-nghỉ

đoàn kết -chia rẽ

Khách vãng lai đã xóa
Ngô Phương Anh
2 tháng 10 2021 lúc 10:00
Trả lời nhanh giúp mik nha mn
Khách vãng lai đã xóa
Trần Nguyễn Hòa An
2 tháng 10 2021 lúc 10:03

đoàn kêt : chia rẽ

Khách vãng lai đã xóa
Lê Thu Hương
Xem chi tiết
Nguyễn Phương Anh‏
5 tháng 12 2018 lúc 18:20

– Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức.
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
 .

Sesshomaru
5 tháng 12 2018 lúc 18:24

đồng nghĩa : nhân từ , nhân ái , nhân đức , khoan dung

trái nghĩa :độc ác , tàn độc , ác độc , tàn ác 

k cho mk nhé ! thank bạn! 

chúc bạn học tốt .

Lê Thu Hương
5 tháng 12 2018 lúc 18:53

tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩavới các từ nhân hậu trung thực dũng cảm cần cù

datcoder
Xem chi tiết
Người Già
14 tháng 10 2023 lúc 6:15

Mâu thuẫn, chia rẽ, lục đục

Đức Quang Đức
Xem chi tiết
Noob_doge
1 tháng 11 2021 lúc 20:30

Đồng nghĩa : làm biếng, gan góc, đùm bọc, nhanh nhẹn

 

Noob_doge
1 tháng 11 2021 lúc 20:31

Trái nghĩa : chăm chỉ, nhát gan, mâu thuẫn, chậm chạp