Bài 16: Tìm x
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Giúp mk vs
Bài 1: tìm x
1, 2x(3x-1)+1-3x=0
2, x\(^2\)(2x-3)+12-8x=0
3, 25(x-1)\(^2\)-4=0
4, 25x\(^2\)-10x+1=0
5, -4x\(^2\)+\(\dfrac{1}{9}\)=0
6, (x-1)\(^3\)=8
7, (2x-1)\(^3\)+27=0
8, 125+\(\dfrac{1}{8}\)(x-1)\(^3\)=0
5: =>4x^2-1/9=0
=>(2x-1/3)(2x+1/3)=0
=>x=1/6 hoặc x=-1/6
6: =>x-1=2
=>x=3
7:=>(2x-1)^3=-27
=>2x-1=-3
=>2x=-2
=>x=-1
8: =>1/8(x-1)^3=-125
=>(x-1)^3=-1000
=>x-1=-10
=>x=-9
3: =>(5x-5)^2-4=0
=>(5x-7)(5x-3)=0
=>x=3/5 hoặc x=7/5
4: =>(5x-1)^2=0
=>5x-1=0
=>x=1/5
1: =>(3x-1)(2x-1)=0
=>x=1/3 hoặc x=1/2
2: =>x^2(2x-3)-4(2x-3)=0
=>(2x-3)(x^2-4)=0
=>(2x-3)(x-2)(x+2)=0
=>x=3/2;x=2;x=-2
`@` `\text {Answer}`
`\downarrow`
`1,`
\(2x\left(3x-1\right)+1-3x=0\)
`<=> 2x(3x - 1) - 3x + 1 = 0`
`<=> 2x(3x - 1) - (3x - 1) = 0`
`<=> (2x - 1)(3x-1) = 0`
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}2x-1=0\\3x-1=0\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}2x=1\\3x=1\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{2}\\x=\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
Vậy, `S = {1/2; 1/3}`
`2,`
\(x^2\left(2x-3\right)+12-8x=0\)
`<=> x^2(2x - 3) - 8x + 12 =0`
`<=> x^2(2x - 3) - (8x - 12) = 0`
`<=> x^2(2x - 3) - 4(2x - 3) = 0`
`<=> (x^2 - 4)(2x - 3) = 0`
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x^2-4=0\\2x-3=0\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x^2=4\\2x=3\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x^2=\left(\pm2\right)^2\\x=\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=\pm2\\x=\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy, `S = {+-2; 3/2}`
`3,`
\(25\left(x-1\right)^2-4=0\)
`<=> 25(x-1)(x-1) - 4 = 0`
`<=> 25(x^2 - 2x + 1) - 4 = 0`
`<=> 25x^2 - 50x + 25 - 4 = 0`
`<=> 25x^2 - 15x - 35x + 21 = 0`
`<=> (25x^2 - 15x) - (35x - 21) = 0`
`<=> 5x(5x - 3) - 7(5x - 3) = 0`
`<=> (5x - 7)(5x - 3) = 0`
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}5x-7=0\\5x-3=0\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}5x=7\\5x=3\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{7}{5}\\x=\dfrac{3}{5}\end{matrix}\right.\)
Vậy, `S = {7/5; 3/5}`
`4,`
\(25x^2-10x+1=0\)
`<=> 25x^2 - 5x - 5x + 1 = 0`
`<=> (25x^2 - 5x) - (5x - 1) = 0`
`<=> 5x(5x - 1) - (5x - 1) = 0`
`<=> (5x - 1)(5x-1)=0`
`<=> (5x-1)^2 = 0`
`<=> 5x - 1 = 0`
`<=> 5x = 1`
`<=> x = 1/5`
Vậy,` S = {1/5}.`
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`5,`
`-4x^2 + 1/9 = 0`
`<=> -4x^2 = 0 - 1/9`
`<=> -4x^2 = -1/9`
`<=> 4x^2 = 1/9`
`<=> x^2 = 1/9 \div 4`
`<=> x^2 = 1/36`
`<=> x^2 = (+-1/6)^2`
`<=> x = +-1/36`
Vậy, `S = {1/36; -1/36}`
`6,`
`(x-1)^3 = 8`
`<=> (x-1)^3 = 2^3`
`<=> x-1=2`
`<=> x = 2 + 1`
`<=> x = 3`
Vậy, `S = {3}`
`7,`
`(2x-1)^3 + 27 = 0`
`<=> (2x - 1)^3 = -27`
`<=> (2x-1)^3 = (-3)^3`
`<=> 2x - 1 = -3`
`<=> 2x = -3 + 1`
`<=> 2x = -2`
`<=> x = -1`
Vậy,` S = {-1}`
`8,`
`125 + 1/8(x-1)^3 = 0`
`<=> 1/8(x-1)^3 = - 125`
`<=> (x-1)^3 = -125 \div 1/8`
`<=> (x-1)^3 = -1000`
`<=> (x-1)^3 = (-10)^3`
`<=> x - 1 = - 10`
`<=> x = -10+1`
`<=> x = -9`
Vậy, `S = {-9}.`
Bài 1: Tìm x, biết:
1) 24 ⋮ x; 36 ⋮x ; 150 ⋮ x và x lớnnhất. 3) x ∈ ƯC(54 ; 12) và x > -10 | 2) x∈ BC(6; 4) và 16 ≤ x ≤50. 4) x ⋮ 4; x ⋮ 5; x ⋮ 8 và -20 < x < 180 |
1: \(\Leftrightarrow x=UCLN\left(24;36;150\right)=6\)
2: \(\Leftrightarrow x\in\left\{24;48;72;...\right\}\)
mà 16<=x<=50
nên \(x\in\left\{24;48\right\}\)
3: \(\Leftrightarrow x\inƯ\left(6\right)\)
mà x>-10
nên \(x\in\left\{1;-1;2;-2;3;-3;6;-6\right\}\)
4: \(\Leftrightarrow x\in BC\left(4;5;8\right)\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{...;-40;0;40;80;120;160;200;...\right\}\)
mà -20<x<180
nên \(x\in\left\{0;40;80;120;160\right\}\)
Bài Tìm x biết
8 x và x > 0
12 x và x < 0
-8 x và 12 x
x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 1. Viết các tập hợp B(6), B(8), BC(6, 8), BCNN(6, 8).
Bài 2. Tìm BCNN của:
a) 60 và 280;b) 84 và 108;
c) 5; 8 và 15;d) 12; 16 và 48
Bài 3. Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất, biết rằng :
x⋮126;x⋮198
Bài 4. Trong đại dịch Covid-19, hai bạn Hoa và Thúy cùng may một số khẩu trang để dành tặng cho các cô chú bán vé số, biết số khẩu trang mỗi người được tặng như nhau. Số khẩu trang may được nếu tặng cho mỗi người 20 khẩu trang hoặc 45 khẩu trang thì không thừa thiếu các khẩu trang nào. Biết số khẩu trang trong khoảng từ 200 đến 400, tính số khẩu trang hai bạn đã làm được ?
Bài 5. Phát động phong trào chống lãng phí, một chi Đoàn đã tổ chức cho Đoàn viên đóng góp sách giáo khoa cho học sinh vùng lũ. Khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn thì đều vừa đủ không thừa cuốn nào. Tính số sách giáo khoa mà các Đoàn viên đóng góp, biết số này lớn hơn 850 và có ba chữ số?
Bài 3:
Ta có: \(x⋮126\)
\(x⋮198\)
Do đó: \(x\in BC\left(126;198\right)\)
\(\Leftrightarrow x\in B\left(1386\right)\)
mà x nhỏ nhất
nên x=1386
Bài 1: Tìm x [GIÚPPPPPPPPPPPPPPPPPPP]
1) 5 – (10 – x) = 7
2) - 32 - (x – 5) = 0
3) -12 + (2x – 9) + x= 0
4) 11 + (15 - x) = 1
5) 4 - (27 - 3) = x - (13 - 4)
6) 8 - (x - 10) = 23 - (- 4 +12)
7) 105 – 5(10 – 5x) = -20
8) (x -1)(8-2x)(3x+123) = 0
9) (x2 - 25)(x+ 10) = 0
10) x(x2+5) = 0
\(1\)) \(5-\left(10-x\right)=7\)
\(10-x=5-7\)
\(10-x=-2\)
\(x=10-\left(-2\right)\)
\(x=12\)
\(2\)) \(-32-\left(x-5\right)=0\)
\(x-5=-32-0\)
\(x-5=-32\)
\(x=-32+5\)
\(x=-27\)
1)10-x=5-7
x=10-(-2)
x=12
2)x+5=0+32
x=32-5
x=27
3) -12+2x-9+x=0
-12+(2x+x-9)=0
3x-9=0+12
3x=12+9
x=21:3
x=7
4) 15-x=1-11
x=15-(-10)
x=25
5) 4-(27+3)=x-9
4-30=x-9
-26+9=x
x=-17
Bài 1. Rút gọn và tính
a) 8/12 + 9/27 x 4/7
b) 8/16 x 36/45 - 4/25
a) 8/12 + 9/27 x 4/7
= 2/3 + 1/3 x 4/7
= 2/3 + 4/21
= 18/21
= 6/7
b) 8/16 x 36/45 - 4/25
= 1/2 x 4/5 - 4/25
= 2/5 - 4/25
= 6/25
a) 2/3+ 1/3x 4/7
= 2/3 + 4/21
= 14/21+ 4/21
= 18/21
= 6/7
b) 1/2x 4/5 - 4/25
= 2/5- 4/25
= 10/25 - 4/25
=6/25
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 chia hết x và x > 0
2/ 12 chia hết x và x < 0
3/ -8 chia hết x và 12 chia hết x
4/ x chia hết 4 ; x chia hết (-6) và -20 < x < -10
5/ x chia hết (-9) ; x chia hết (+12) và 20 < x < 50
Giúp mình với mình cần gấp
1.Giải các phương trình sau:
a) 2x2 +16 -6 = 4\(\sqrt{x\left(x+8\right)}\)
b) x4 -8x2 + x-2\(\sqrt{x-1}\) + 16=0
2. Gọi x1;x2 là nghiệm phương trình x2 -3x -7 =0. Không giải phương trình tính các giá trị của biểu thức sau:
A = \(\dfrac{1}{x_1-1}+\dfrac{1}{x_2-1}\)
B= \(x^2_1+x_2^2\)
C= |x1 - x2|
D= \(x_1^4+x_2^4\)
E= (3x1 + x2) (3x2 + x1)
2:
\(A=\dfrac{x_2-1+x_1-1}{x_1x_2-\left(x_1+x_2\right)+1}\)
\(=\dfrac{3-2}{-7-3+1}=\dfrac{1}{-9}=\dfrac{-1}{9}\)
B=(x1+x2)^2-2x1x2
=3^2-2*(-7)
=9+14=23
C=căn (x1+x2)^2-4x1x2
=căn 3^2-4*(-7)=căn 9+28=căn 27
D=(x1^2+x2^2)^2-2(x1x2)^2
=23^2-2*(-7)^2
=23^2-2*49=431
D=9x1x2+3(x1^2+x2^2)+x1x2
=10x1x2+3*23
=69+10*(-7)=-1
Bài toán 9 : Tìm các số tự nhiên x biết. a) x BC(6 ; 21; 27) và x 2000 f) x BC(5 ; 7 ; 8) và x 500 b) x BC(12 ; 15 ; 20) và x 500 g) x BC(12 ; 5 ; 8) và 60 x 240 c) x BC(5 ; 10 ; 25) và x < 400 h) x BC(3 ; 4 ; 5; 10) và x <200 d) x BC(3 ; 5 ; 6 ; 9) và 150 x 250 e) x BC(16 ; 21 ; 25) và x 400 k) x BC(7 ; 14 ; 21) và x 210 ( các ô vuông là dấu thuộc )