Xếp những từ sau vào chỗ trống thích hợp ở các ô trong bảng :
- nhỏ, bé, nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, đẹp, tươi, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp xinh, đèm đẽ, vui, mừng, vui chơi, vui thích, vui vẻ, vui vầy.
Từ đơn Từ phức Từ láy
Từ ghép
4. Xếp những từ sau vào chỗ trống thích hợp ở các ô trong bảng:
nhỏ, bé , nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, đẹp, tươi, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp xinh, đèm đẹp, vui, mừng, vui chơi, vui thích, vui vẻ, vui vầy
Từ đơn | Từ phức | Từ phức |
giúp mik mik dang gấp | Từ ghép | Từ láy |
Từ đơn: nhỏ, bé, đẹp, tươi, vui, mừng.
Từ phức:
+ Từ ghép: nhỏ bé, nhỏ nhẹ, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp xinh, vui chơi, vui thích
+ Từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhen, đèm đẹp, vui vẻ, vui vầy
Bn nào mún kiểm điểm thì nhanh nha >-<
Từ nào là từ ghép ? Từ nào là từ láy?
vui vẻ, vui chơi, vui vầy, vui mắt,vui vui,vui mừng, vui tai, vui tính, vui tươi, vui sướng, đẹp đẽ,đẹp mắt, đẹp trai, đèm đẹp, đẹp lão, đẹp đôi, đẹp trời, nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhen, nhỏ nhẻ ,nhỏ bé, nhỏ con, nho nhỏ, nhỏ nhặt.
Từ láy: vui vẻ, vui vui, đẹp đẽ, đèm đẹp
Từ ghép: vui chơi, vui chân, vui mắt, vui lòng, vui miệng, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui tai, vui tính, vui tươi, đẹp mắt, đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai, đẹp lão, đẹp trời, đẹp đôi.
~ học tốt nha ~
Chia các từ phức dưới đây thành hai nhóm từ ghép và từ láy:
vui vẻ, vui chơi, vui nhộn, vui vầy, vui mừng, vui vui, vui tai, vui tươi, vui mắt, đẹp đẽ, đẹp lòng, đẹp đôi, đẹp trời, đèm đẹp, đẹp lão.
`-` Từ ghép : vui chơi ,vui nhộn, vui mừng, vui tai, vui tươi, vui mắt, đẹp lòng, đẹp trời, đẹp lão
`-` Từ láy : vui vẻ, vui vầy, vui vui, đẹp đẽ, đẹp đôi, đèm đẹp.
Từ ghép: vui chơi,vui nhộn,vui mừng,vui tai,vui tươi,vui mắt,đẹp lòng,đẹp đôi,đẹp trời,đẹp lão
Từ láy: vui vẻ,vui vầy,vui vui,đẹp đẽ,đèm đẹp
Từ ghép : vui chơi ,vui nhộn, vui mừng, vui tai, vui tươi, vui mắt, đẹp lòng, đẹp trời, đẹp lão.
Từ láy : vui vẻ, vui vầy, vui vui, đẹp đẽ, đẹp đôi, đèm đẹp.
Vui vẻ, vui chơi, vui vầy, vui chân, vui mắt, vui lòng, vui miệng, vui vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui tai, vui tính, vui tươi; đẹp đẽ, đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai, đèm đẹp, đẹp lão, đẹp trời, đẹp đôi.
Từ ghép: vui vẻ, vui chơi, vui chân, vui mắt, vui lòng, vui miệng, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui tai, vui tính, vui tươi, đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai, đẹp lão, đẹp trời, đẹp đôi.
Từ láy: vui vầy, vui vui, đẹp đẽ, đèm đẹp.
Từ láy: đẹp đẽ, vui vầy, vui vui, đèm đẹp. Còn lại là từ ghép cả nha
Bài 12: Chia các từ phức dưới đây thành hai nhóm từ ghép và từ láy:
vui vẻ, vui chơi, vui nhộn, vui vầy, vui mừng, vui vui, vui tai, vui tươi, vui mắt, đẹp đẽ, đẹp lòng, đẹp đôi, đẹp trời, đèm đẹp, đẹp lão.
giúp mình bài này nha mình đang cầm gấp cảm ơn các bạn
Bài 12 :
- Từ ghép : vui chơi, vui nhộn, vui mừng, vui tai, vui tươi, vui mắt, đẹp lòng, đẹp trời, đẹp lão.
- Từ láy : vui vẻ, vui vầy, vui vui, đẹp đẽ, đẹp đôi, đèm đẹp.
=> Từ ghép : có hai hay nhiều tiếng có nghĩa tạo thành.
=> Từ láy: được tạo bởi hai tiếng,láy bởi các tiếng giống nhau, láy cả âm lẫn vần,....
Cho các từ sau: Xa tít , xa gần , xa lạ , nhỏ bé ,nhỏ tí,nhỏ xíu,nhỏ nhẹ,lạnh toát,lạnh ngắt,lạnh giá,lạnh buốt,trắng xóa,trắng bóng,vui sướng,vui miệng,đẹp mắt,đẹp xinh,to nhỏ,to bự. Phân loại từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại. Gấp!
Từ ghép tổng hợp: xa gần, xa lạ, nhỏ bé, nhỏ nhẹ,vui sướng,đẹp xinh, to nhỏ, lạnh buốt.
Từ ghép phân loại: xa tít, xa lạ, nhỏ tí, nhỏ xíu, lạnh toát, lạnh ngắt, lạnh giá, lạnh buốt, trắng xóa,trắng bóng,vui miệng, đẹp mắt,to bự.
Chia các từ phức dưới đâythành 2 nhóm: Từ ghép và từ láy: ( Vui vẻ, vui lầy, vui chân, vui mắt, vui vui, vui sướng, đẹp đẽ, đẹp lão, đẹp đôi, xinh đẹp, xinh xắn)
Từ ghép | Từ láy |
Từ ghép | Từ láy |
vui lầy , vui chân, vui mắt, vui sướng , đẹp lão , đẹp đôi xinh đẹp | các từ còn lại |
Xếp các từ sau vào 2 nhóm từ ghép phân loại và từ ghép tổng hợp:
Bánh giầy, bánh trái, bánh mật, xe đạp, xe máy, xe pháo,đồng ruộng, vui chân, vui chơi, đẹp lòng, đẹp tươi, xinh gái, xinh tươi.
Giúp mình với!
Từ ghép tổng hợp | bánh trái, đồng ruộng, vui chơi, xinh tươi, đẹp tươi |
Từ ghép phân loại | Bánh giầy, bánh mật, xe đạo, xe máy, xe pháo, vui chân, đẹp lòng, xinh gái |
Từ "trang nhã" trong câu " Sự thưởng thức của các bà sẽ được trang nhã và đẹp đẽ hơn, và cái vui cũng sẽ tươi sáng hơn nhiều lắm" được hiểu như thế nào? *
A.Giấu kín ở bên trong.
B. Vẻ đẹp nhẹ nhàng.
C. Lịch sự và thanh nhã.
D. Vẻ đẹp phô trương.