Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
My Lai
Xem chi tiết
Minh Khanh
20 tháng 10 2021 lúc 8:52

1a  2 a      3c

Cao ngocduy Cao
20 tháng 10 2021 lúc 8:55

A A C

My Lai
Xem chi tiết
htfziang
20 tháng 10 2021 lúc 9:09

7. c

8. b

Cao ngocduy Cao
20 tháng 10 2021 lúc 9:09

C B

Minh Khanh
20 tháng 10 2021 lúc 9:10

7c   8b

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
8 tháng 11 2023 lúc 21:21

1. can

2. will be

3. start

4. may become

5. learn

6. may be

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
22 tháng 11 2023 lúc 22:21

1 Today is not the best time to fail / set / make / complete the test.

(Hôm nay không phải là thời điểm tốt nhất để thất bại / thiết lập / thực hiện / hoàn thành bài kiểm tra.)

2 Our class took part in / held / organised / opened a history competition.

(Lớp chúng tôi đã tham gia / tổ chức / tổ chức một cuộc thi lịch sử.)

3 I hate informing / receiving / delivering / passing on messages that are upsetting.

(Tôi ghét thông báo / nhận / gửi / chuyển những tin nhắn gây khó chịu.)

4 John got into / overheard / joined in / took up an interesting conversation about robots in the canteen.

(John tình cờ / nghe được / tham gia vào một cuộc trò chuyện thú vị về người máy trong căng tin.)

5 I’m sure some of us might guess / speculate / offer / expect some kind of an answer.

(Tôi chắc rằng một số người trong chúng ta có thể đoán / suy đoán / đưa ra / mong đợi một câu trả lời nào đó.)

6 The team gained / deserved / claimed / were awarded a prize for their entry.

(Nhóm đã đạt được / xứng đáng / tuyên bố / đã được trao giải thưởng cho bài dự thi của họ.)

7 We regularly log onto / update / set up / post promotional websites for marketing.

(Chúng tôi thường xuyên đăng nhập / cập nhật / thiết lập / đăng các trang web quảng cáo để tiếp thị.)

8 Do you think we’ll ever be able to crack / decipher / smash / unlock the secret codes?

(Bạn có nghĩ rằng chúng ta sẽ có thể phá vỡ / giải mã / mở khóa các mã bí mật không?)
- Những từ in đậm là những từ bị gạch.

Phuc Tran
Xem chi tiết
Dami Kang
Xem chi tiết
HoàngIsChill
Xem chi tiết
Khinh Yên
22 tháng 8 2021 lúc 9:49

refer

1/ I have just met Ann's husband. I met him at a party last night.

2/ Carol and I are old friends. I have known her since I was in secondary school.

3/ The zoo isn't far from here. I have walked there many times.

4/ When my mother came home, I was talking to my friend on the phone.

5/ I wish we didn't buy everything we wanted all the times.

6/ We were good friends, we known each ther well.

7/ My fifteen-year-old daughter wishes she will be taller and that she will have blond and curly hair.

8/ I wish I could speak English as a native speaker.

9/ When I was arriving at the airport yesterday, I met by my cousin a couple of her friends. 

10/ Normally I finish work at five, but this week I will work until six to earn more money.

Thu Hoang Anh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
16 tháng 11 2021 lúc 9:11

1 had spoken

2 were travelling

IV

1 quality

2 handicraft

3 artisan

4 design 

Nhi Quỳnh
Xem chi tiết
Bagel
3 tháng 4 2023 lúc 15:34
Bagel
3 tháng 4 2023 lúc 15:44

Complete each sentence with the correct form of used to and a suitable verb from the box.

go         love        travel              own         be         live

1. Sophie used to own a motorbike, but last year she sold it and bought a car.  

2. We enjoy our lives in Spain now. We used to live in Paris years ago.  

3. I rarely eat ice cream now, but I used to love it when I was a child.

4. Jackie used to be my best friend, but we aren’t good friends anymore.

5. When you lived in New York, did you used to go to the theatre very often?