Những câu hỏi liên quan
Lê Thị ngọc duyên
Xem chi tiết
B.Trâm
27 tháng 10 2019 lúc 22:09

Câu 2.Make a phrase with each of these words.

1.fund:...raise fund..

2.volunteer:...do the volunteer work ....

3.society:..join a society...

4.kindergarten:......

5.donation:...make a donation..

6.handicapped:...handicapped children...

7.Martyrs:...... be a martyr to sth

8.disaster:..... brink of disaster

9.tsunami:...tidal waves ....

10.invalid:...... invalid data.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Ngố ngây ngô
27 tháng 10 2019 lúc 22:28

4, chắc là kindergarten school :)))

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
B.Trâm
27 tháng 10 2019 lúc 20:38

Cái này là sao nhỉ Trâm ko hiểu đề cho lắm?

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
25 tháng 2 2017 lúc 9:37

ĐÁP ÁN C

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một ngân hàng hứa ủng hộ 24 triệu đô la cho quỹ thiên tai.

=> donation /doʊ'neiən/(n): sự tặng, sự cho, sự biếu; sự quyên cúng

Ta có:

A. connection /kə'nekən/(n): sự liên quan, mối quan hệ

B. addition /ə'din/(n): sự thêm, phép cộng

C. contribution /ˌkɔntri'bju:ən/(n): sự đóng góp, sự quyên góp

D. provision /prə'viʒən/(n): sự cung cấp

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Mai Phương
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Nguyệt
26 tháng 7 2017 lúc 13:48

1. Complete each phrase with a suitable verb

1. .......Eradicate...........illiteracy

2. ..........feed...........dogs and cats

3. ..........donate...........blood

4. ........provide.............clothes and books

5. ....raise.................funds

6. ..........have...........helps

7. ..........give...........a helping hand

8. ..........solve...........a problem

9. ..........do...........volunteer work

10. ........work...........to general success

Bình luận (1)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 10 2019 lúc 8:44

Đáp án C

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một ngân hàng hứa ủng hộ 24 triệu đô la cho quỹ thiên tai.

=> donation /doʊ'neiən/(n): sự tặng, sự cho, sự biếu; sự quyên cúng

Ta có:

A. connection /kə'nekən/(n): sự liên quan, mối quan hệ

B. addition /ə'din/(n): sự thêm, phép cộng

C. contribution /ˌkɔntri'bju:ən/(n): sự đóng góp, sự quyên góp
D. provision /prə'viʒən/(n): sự cung cấp

Bình luận (0)
Phạm Ngọc Bảo Trâm
Xem chi tiết
︵✰Ah
13 tháng 8 2023 lúc 7:37

1.d

2.f

3.e

4.h

5.g

6.c

7.a

8.b

Bình luận (0)
26_ Trần Võ Bảo Ngọc
Xem chi tiết
Đăng Khoa
25 tháng 1 2022 lúc 12:10

7. iced

8. cooking

9. height

10. colors

<mấy câu dưới bạn hãy in đậm để biết nhé!>

Bình luận (1)
Phạm Ngọc Bảo Trâm
Xem chi tiết
Đăng Khoa
22 tháng 12 2023 lúc 12:58

1. c

2. f

3. i

4. g

5. b

6.h

7. e

8. a

9. j

10. d

Bình luận (0)
Sinh Viên NEU
23 tháng 12 2023 lúc 3:05

1 C

2 F

3 I

4 G

5 B

6 H

7 E

8 A

9 J

10 D

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Thảo Vân
Xem chi tiết
Phạm Thị Ngọc Dung
16 tháng 11 2017 lúc 19:15

1. arranging

2. playing

3. collecting

4. going

5. taking

6. going

7. listening

8. reading

9. doing

10. playing

Bình luận (0)
Shine Anna
16 tháng 11 2017 lúc 20:46

1. ....arranging................ flowers 6. ......going................... out with friends

2. ...playing................. with friends 7. ...listening..................... to music

3. .....collecting............... dolls 8. ....reading.................... books

4. .going................... camping 9. ....doing................... gymnastics

5. ..taking.................. photos 10. ......playing................ board game

Bình luận (0)
Hân Nguyễn
Xem chi tiết