Tìm một số từ hán việt có các yếu tố:sinh(sống),lâm(rừng),thảo(cỏ),vĩ(to lớn),bách(trăm)
Tìm ba từ Hán Việt có yếu tố “sơn” nghĩa là “núi”. Ví dụ: sơn lâm (núi rừng).
TL
sơn hà, sơn nam, thanh sơn, sơn cước, sơn tran, hồng sơn…
bn tự chọn nha
HT
TL:
Sơn: sơn hà, sơn nam, thanh sơn, sơn cước, sơn tran, hồng sơn
nha
HT
Tìm các yếu tố Hán Việt để ghép với yếu tố cho sẵn tạo thành từ ghép Hán Việt ( ít nhất 5 từ) :
1 . chung ( cuối cùng)
2 .khai (mở đầu )
3 .thị (chợ)
4. thủy (nước)
5 . hậu( sau)
6.hóa(trở thành)
7.nhân(người)
8. lâm (rừng)
9 . tồn (còn)
10. vô( không)
1. Chung: chung kết ,chung cuộc , chung gian, chung ý
2. Khai : khai mạc, khai giảng, khai trương, khai mào, khai đề
3. Thị: đô thị,siêu thị, thị trường, thị giác, thị phi, thị sát
4. Hậu : hậu trường,hậu cung, hậu quả, hậu đường, hậu họa
5. Thủy: thủy mặc, sơn thủy,thùy tai, thủy sản, thủy cung
6. Hóa: biến hóa,hóa trang,....
7. Nhân: nhân quả , nhân cách, nhân chứng, nhân dân, nhân gian
8. Lâm: sơn lâm, lâm tặc, ....
9. Tồn: tồn tại, tồn kho, tồn trữ, tồn vong, ...
10. Vô; vô danh, vô thức, vô ý, vô đạo, vô giá
Hãy tìm 10 từ Hán Việt và 10 từ thuần Việt tương ứng :
VD : Sơn lâm - núi rừng
cha mẹ: phụ mẫu
anh em: huynh đệ
nhà thơ: thi sĩ
đát nước: giang sơn
sông núi: sơn hà
lòai người: nhân loại
năm học: niên khóa
to lớn: vĩ đại
mk chỉ bt nhiêu đó thui
thông cảm
hok tốt
Tứ Hán Việt: giám thị , hiệu trưởng , giang sơn
thuần việt Hán Việt
cha mẹ: phụ mẫu
anh em: huynh đệ
nhà thơ: thi sĩ
đát nước: giang sơn
sông núi: sơn hà
loài người: nhân loại
năm học: niên khóa
to lớn: vĩ đại
1.Giải thích các yếu tố Hán Việt và tìm các từ có yếu tố Hán Việt đó: xúc, cầu, vong
2.Giải thích các yếu tố Hán Việt và tìm các từ có yếu tố Hán Việt đó: khai, cảm, mẫu
1.
+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .
- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...
+)- Cầu : giúp đỡ , quả cầu , quả bóng., cầu xin
- Cầu trợ , sưu cầu
+) - Vong : mất đi , chết ,
- Bại vong , thương vong ,...
2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .
--Công khai , phóng khai , triệu khai...
+) - Cảm : cảm thấy , cảm động
- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm
+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .
- Mẫu thân , sư mẫu...
Tìm 1 số từ ghép hán việt có chứa các từ:nhân;lâm
Chỉ ra các từ mượn tiếng Hán và từ mượn ngôn ngữ Ấn Âu trong các từ sau”
a.giang sơn, hải cảng, tham quan, quốc gia, trường xa (xe dài), siêu trường (dài quá mức bình thường), siêu trọng (nặng quá mức), siêu cầu thủ.,quốc gia, quốc,tế, khán giả, thính giả, độc giả, tác giả,thi gia, triết gia, danh gia, phú gia,bách thảo, phương thảo (cỏ thơm), thu thảo (cỏ thu),thanh thảo (cỏ xanh), thảo am (miếu bằng cỏ), thảo nguyên (đồng cỏ).
b, cà phê, ca cao, bít tết, xà phòng, đăng ten, ki lô gam, xăng ti mét, cao su,…
c.in-tơ-nét, tùvi, mít tinh,…
Tìm một số từ Hán Việt có yếu tố "nhân" được dùng với nghĩa như trong từ nhân nghĩa. Giải nghĩa các từ đó?
Nhân ái: yêu thương con người
Nhân cách: tính cách riêng của con người
Nhân chứng: người làm chứng
Chỉ ra các từ mượn tiếng Hán và từ mượn ngôn ngữ Ấn Âu trong các từ sau”
a.giang sơn, hải cảng, tham quan, quốc gia, trường xa (xe dài), siêu trường (dài quá mức bình thường), siêu trọng (nặng quá mức), siêu cầu thủ.,quốc gia, quốc,tế, khán giả, thính giả, độc giả, tác giả,thi gia, triết gia, danh gia, phú gia,bách thảo, phương thảo (cỏ thơm), thu thảo (cỏ thu),thanh thảo (cỏ xanh), thảo am (miếu bằng cỏ), thảo nguyên (đồng cỏ).
b, cà phê, ca cao, bít tết, xà phòng, đăng ten, ki lô gam, xăng ti mét, cao su,…
c.in-tơ-nét, tùvi, mít tinh,…
MONG MN GIÚP MIK VỚI Ạ
Cho một số yếu tố Hán Việt sau, tìm các từ ghép Hán Việt và giải thích nghĩa: thiên, cư, an, sơn, hà, giang, quốc, gia, giáo, bại.