Cho phân thức
M=(a2+b2+c2)(a+b+c)2+(ab+bc+ac)2/(a+b+c)2-(ab+bc+ac)
a)Tìm giá trị của a,b,c để phân thức được xác định
b)Rút gọn phân thức M
Cho phân thức M=(a2+b2+c2)(a+b+c)2+(ab+bc+ca)2 / (a+b+c)2-(ab+bc+ca)
a,Tìm các giá trị của a,b,c để phân thức được xác định(tức để mẫu ≠0)
b,Rút gọn M
Tìm các giá trị của a,b,c để phấn thức sau được xác định a 2 + b 2 + c 2 ( a + b + c ) 2 + ( a b + b c + c a ) 2 ( a + b + c ) 2 - ( a b + b c + c a )
Cho phân thức
\(M=\frac{\left(a^2+b^2+c^2\right)\left(a+b+c\right)\left(ab+bc+ca\right)^2}{\left(a+b+c\right)^2-\left(ab+bc+ca\right)}\)
a) Tìm các giá trị của a,b,c để phân thức được xác định (tức để mẫu khác 0)
b)Rút gọn phân thức M.
Các bạn giúp mk với!
a)Ta có :
(a+b+c)2 - (ab+bc+ca) =0 <=> a2+b2+c2+ab+bc+ca =0
<=>2a2+2b2+2c2+2ab+2bc+2ca=0
<=>(a+b)2+(b+c)2+(c+a)2=0
<=>a+b =b+c =c+a =0
<=>a=b=c=0
Vậy điều kiện để phân thức M được xác định là a;b;c không đồng thời bằng 0.
b)Ta có hằng thức: (a+b+c)2=a2+b2+c2+2(ab+bc+ca)
Ta đặt a2+b2+c2=x ; ab+bc+ca=y.Khi đó (a+b+c)2= x+2y
Ta có:
\(M=\frac{x\left(x+2y\right)+y^2}{x+2y-y}=\frac{x^2+2xy+y^2}{x+y}=\frac{\left(x+y\right)^2}{x+y}=x+y\)
= a2+b2+c2+ab+bc+ca.
=a2+b2+c2+ab+bc+ca
Gt thêm nhe
a)\(M=\frac{\left(a^2+b^2+c^2\right)\left(a+b+c\right)\left(ab+bc+ac\right)^2}{\left(a+b+c\right)^2-\left(ab+bc+ac\right)}\)
Biểu thức có nghĩa\(\Leftrightarrow\left(a+b+c\right)^2-\left(ab+bc+ac\right)\ne0\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2+c^2+2ab+2bc+2ac-ab-bc-ac\ne0\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2+c^2+ab+bc+ac\ne0\)
\(\Leftrightarrow2a^2+2b^2+2c^2+2ab+2bc+2ac\ne0\)
\(\Leftrightarrow\left(a^2+2ab+b^2\right)+\left(b^2+2bc+c^2\right)+\left(a^2+2ac+c^2\right)\ne0\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b\right)^2+\left(b+c\right)^2+\left(a+c\right)^2\ne0\)
Mà \(\left(a+b\right)^2+\left(b+c\right)^2+\left(a+c\right)^2=0\Leftrightarrow a=b=c=0\)
nên M có nghĩa\(\Leftrightarrow a,b,c\)không đồng thời bằng 0
Cho a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d = 0; ab + ac + bc = 1. Rút gọn biểu thức P = 3(ab − cd)(bc − ad)(ca − bd) (a 2 + 1)(b 2 + 1)(c 2 + 1) ?
A. -1
B. 1
C. 3
D. -3
Cho phân thức A =\(\dfrac{x^2+2x+1}{x^2-1}\)
a) tìm điều kiện của x để A được xác định
b) rút gọn A
c) tìm giá trị của x khi A = 2
a) Phân thức A được xác định khi: \(x^2-1\ne0\Rightarrow\left(x-1\right)\left(x+1\right)\ne0\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+1\ne0\\x-1\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne1\\x\ne-1\end{matrix}\right.\)
Vây ĐKXĐ của A là \(\left\{{}\begin{matrix}x\ne1\\x\ne-1\end{matrix}\right.\)
b)Ta có: \(A=\dfrac{x^2+2x+1}{x^2-1}=\dfrac{\left(x+1\right)^2}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)}\)
Vậy \(A=\dfrac{x+1}{x-1}\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne1\\x\ne-1\end{matrix}\right.\)
c) Ta có A=2 <-> \(\dfrac{x+1}{x-1}=2\Leftrightarrow x+1=2\left(x-1\right)\Leftrightarrow x+1=2x-2\)
\(\Leftrightarrow x+1-2x+2=0\Leftrightarrow3-x=0\Rightarrow x=3\)
Vậy khi x=3 thì A=2
Phân tích đa thức thành nhân tử
(a2+b2+c2)(a+b+c)2+(ab+bc+ac)2
giúp mình với!!!!
phân tích bằng đặt ẩn phụ=))
Ta có:\(\left(a^2+b^2+c^2\right)\left(a+b+c\right)^2+\left(ab+bc+ca\right)^2\)
\(=\left(a^2+b^2+c^2\right)\left[\left(a^2+b^2+c^2\right)+2\left(ab+bc+ca\right)\right]+\left(ab+bc+ca\right)^2\)
Đặt:\(a^2+b^2+c^2=x;ab+bc+ca=y\),ta có:
\(x\left(x+2y\right)+y^2=x^2+2xy+y^2=\left(x+y\right)^2\)
Thay vào,ta được:\(\left(x+y\right)^2=\left(a^2+b^2+c^2+ab+bc+ca\right)^2\)
Cho phân thức
A = \(\dfrac{x^3+2x^2+x}{x^3-x}\)
a, tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức A được xác định
b, rút gọn A
c, tính gtrị của phân thức tại x = 1, x = 2
d, tính gtrị của x để gtrị của A = 2
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{0;1;-1\right\}\)
b: \(A=\dfrac{x\left(x+1\right)^2}{x\left(x+1\right)\left(x-1\right)}=\dfrac{x+1}{x-1}\)
c: Thay x=2 vào A, ta được:
\(A=\dfrac{2+1}{2-1}=3\)
d: Để A=2 thì x+1=2x-2
=>-x=-3
hay x=3(nhận)
CHo phân thức \(M=\frac{\left(a^2+b^2+c^2\right)\left(a+b+c\right)^2+\left(ab+bc+ca\right)^2}{\left(a+b+c\right)^2-\left(ab+bc+ca\right)}\)
a) Tìm các giá trị của a,b,c phân thức có nghĩa.
b) Rút gọn phân thức M
Cho phân thức \(A=\frac{x^5+2x^4+2x^3-4x^2+3x+6}{x^2+2x-8}\)
a) Tìm tập xác định của A
b) Tìm các giá trị của x để A = 0
c) Rút gọn A
a, Đk để phân thức M có nghĩa là mẫu khác 0
Xét: \(\left(a+b+c\right)^2-\left(ab+bc+ca\right)=0\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2+c^2+ab+bc+ca=0\)
\(\Leftrightarrow2a^2+2b^2+2c^2+2ab+2bc+2ca=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b\right)^2+\left(b+c\right)^2+\left(a+c\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow a+b=b+c=a+c=0\)
\(\Leftrightarrow a=b=c\)
Vậy để M có nghĩa thì \(a^2+b^2+c^2\ne0\)
b, Ta có: \(\left(a+b+c\right)^2=a^2+b^2+c^2+2\left(ab+bc+ac\right)\)
Đặt: \(\hept{\begin{cases}a^2+b^2+c^2=x\\ab+bc+ca=y\end{cases}}\)
Khi đó ta được: \(\left(a+b+c\right)^2=x+2y\)
Ta có: \(M=\frac{x\left(x+2y\right)+y^2}{x+2y-y}=\frac{x^2+2xy+y^2}{x+y}=\frac{\left(x+y\right)^2}{x+y}=x+y\)
\(=a^2+b^2+c^2+ab+bc+ac\left(Đkxđ:a^2+b^2+c^2\ne0\right)\)
1.Cho 3 số dương a,b,c. Chứng minh rằng:
\(\dfrac{19b^3-a^3}{ab+5b^2}+\dfrac{19c^3-b^3}{bc+5c^2}+\dfrac{19a^3-c^3}{ac+5a^2}\)≤ 3(a+b+c)
2.cho a,b,c dương thỏa man: a2+b2+c2=1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P=\(\dfrac{bc}{a}+\dfrac{ac}{b}+\dfrac{ab}{c}\)