Xác định số oxh của Al + HNO3 \(\rightarrow\) Al(NO3)3 + NH3NO4 + H2O
Cân bằng phán ứnng oxi hoaa khử sau đây bằng phương teifnh thăng bằng ectron. Xác định chất khử chất oxh
Mọi người hướng dẫn theo 4 cách giúp em với ạ
1:
Cu+H2SO4 ->CuSO4+SO2+H2O
2:
Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2S + H2O
3:
Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + S + H20
4 :
Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
5:
Al+HNO3 -> Al(NO3)3+NO+H2O
6: Fe + HNO3 -> Fe(NO3)2 + N2 + H2O
Mk làm 2 câu thôi mấy câu còn lại bn làm tương tự nhé😶
Mk làm 2 câu thôi mấy câu còn lại bn làm tương tự nhé😶
Cho sơ đồ phản ứng : Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O
A l + H N O 3 → A l H N O 3 3 + N 2 + N 2 O + H 2 O
Hệ số của HNO3 sau khi cân bằng là:
A. 213
B. 126
C. 162
D. 132
Đáp án C.
Ta có: tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3: 2

Pt sau cân bằng: 44Al + 162HNO3 ® 44Al(NO3)3 + 6N2 + 9N2O + 81H2O.
Cân bằng phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng
electron. Xác định chất oxi hóa, chất khử và môi trường (nếu có):
a. Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
b. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2↑ + H2O
a) 2Al + Fe2O3 -to-> Al2O3 + 2Fe
Chất khử: Al
Chất oxi hóa: Fe2O3
| 2Al0-6e->Al2+3 | x1 |
| Fe2+3+6e->2Fe0 | x1 |
b) 10Al + 36HNO3 --> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
Chất khử: Al
Chất oxi hóa: HNO3
Môi trường: HNO3
| Al0-3e->Al+3 | x10 |
| 2N+5+10e->N20 | x3 |
Al + HNO3 ---> Al(NO3)3 + N2O +H2O
Al + HNO3 ---> Al(NO3)3 + N2 +H2O
Mg + HNO3 ----> Mg(NO3)2 + N2O +H2O
8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
8 × || Al → Al3+ + 3e
3 × || 2N+5 + 8e → 2N+4 (N2O)
10Al + 36HNO3 → 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
Sự oxi hóa: Al → Al+3 + 3e
Sự khử: 2N+5 + 10e → N2
4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O
4 × || Mg → Mg2+ + 2e
1 × || 2N+5 + 8e → 2N+4 (N2O)
8Al + 30HNO3 ---> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
10Al + 36HNO3 ---> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
4Mg + 10HNO3 ----> 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O
\(8Al+30HNO_3\rightarrow8Al\left(NO_3\right)_3+3N_2O+15H_2O\\ 10Al+36HNO_3\rightarrow10Al\left(NO_3\right)_3+3N_2+18H_2O\\ 4Mg+10HNO_3\rightarrow4Mg\left(NO_3\right)_2+N_2O+5H_2O\)
lập pthh theo các sơ đồ sau:
Mg+H2SO4-->MgSO4+SO2+H2O
CA+H2SO4-->CaSO4+SO2+H2O
Al+HNO3-->Al(NO3)3+NO2+H2O
Al+HNO3-->Al(NO3)3+NO+H2O
Al+HNO3-->Al(NO3)3+N2O+H2O
Al+HNO3-->Al(NO3)3+N2+H2O
Al+HNO3-->Al(NO3)+NH4NO3+H2O
Al+H2SO4-->Al2(SO4)3+H2S+H2O
Al+H2SO4-->Al2(SO4)3
Fe+H2SO4-->Fe2(SO4)3+S+H2O
Fe+HNO3-->Fe(NO3)3+NO2+H2O
Fe+HNO3-->Fe(NO3)3+NO+H2O
Ca+HNO3-->Ca(NO3)2+NO+H2O
KClO3+HCl-->KCl+CL2+H2O
KMnO4+HCl-->MnCl2+KCl+Cl2+H2O
MnO2+HCl-->MnCl2+Cl2+H2O
Fe3O4+HCl-->FeCl2+FeCl3+H2O
Fe3O4+H2SO4-->FeSO4+Fe2(SO4)3+H2O
Fe3O4+CO-->Fe+CO2
Fe2O3+CO-->Fe+CO2
1,Mg + 2H2SO4 = MgSO4 + SO2 + 2H2O
2,Ca + 2H2SO4 = CaSO4 + SO2 + 2H2O
3 Al + 6HNO3 = Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
4,Al + 4HNO3 = Al(NO3)3 + NO + 2H2O
5,8Al + 30HNO3 = 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
6,10Al + 36HNO3 = 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
7,8Al + 10HNO3 = 8Al(NO3) + NH4NO3 + 3H2O
8,8Al + 15H2SO4 = 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
9, pthh ghi sai thiếu H
10,2Fe + 4H2SO4 = Fe2(SO4)3 + S + 4H2O
11,Fe + 6HNO3 = Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
12,Fe + 4HNO3 = Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
13,3Ca + 8HNO3 = 3Ca(NO3)2 + 2NO + 4H2O
14,KClO3 + 6HCl = KCl + 3Cl2 + 3H2O
15, cthh ghi sai hay sao ý
16,MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O
17,Fe3O4 + 8HCl = FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
18,Fe3O4 + 4H2SO4 = FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
19,Fe3O4 + 4CO = 3Fe + 4CO2
20, cthh ghi sai
cậu chép đề có vài chỗ ghi sai kí hiệu hóa học nữa đó, làm mik tìm mỏi cả mắt ![]()
Xác định hoá trị của nguyên tố trong các chất sau:
1) H2, O2, N2, P, Fe, Zn, S, Al, Mg, Cu.
2) HNO3; SO2; H2S, H2SO4; Fe(NO3)3; Fe(NO3)2; Al(NO3)3
3) NO; NO2; NH4NO3; N2O; CuSO4; ZnSO4; Al2(SO4)3
4) FeO, Fe2O3; Fe3O4; FexOy; FeS2; H2O.
5) NaAlO2; KMnO4; MnO2; MnSO4; K2SO4; FexOy.
Xác định hoá trị của nguyên tố trong các chất sau:
1) H2, O2, N2, P, Fe, Zn, S, Al, Mg, Cu.
2) HNO3; SO2; H2S, H2SO4; Fe(NO3)3; Fe(NO3)2; Al(NO3)3
3) NO; NO2; NH4NO3; N2O; CuSO4; ZnSO4; Al2(SO4)3
4) FeO, Fe2O3; Fe3O4; FexOy; FeS2; H2O.
5) NaAlO2; KMnO4; MnO2; MnSO4; K2SO4; FexOy.
Cho phản ứng: Al+HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của Al là 8 thì hệ số của HNO3 là
A. 24.
B. 30.
C. 26.
D. 15.
Đáp án B
► Ta có quá trình cho - nhận e:
8 × || Al → Al3+ + 3e
3 × || 2N+5 + 8e → 2N+4 (N2O)
⇒ điền hệ số vào phương trình, chú ý không điền vào HNO3
(vì N+5 ngoài vai trò oxi hóa còn giữ lại làm môi trường NO3):
● 8Al + HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + H2O.
Bảo toàn nguyên tố Nitơ ⇒ hệ số của HNO3 là 30.
Bảo toàn nguyên tố Hidro ⇒ hệ số của H2O là 15.
||⇒ 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Cho phản ứng: Al+HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của Al là 8 thì hệ số của HNO3 là
A. 24
B. 30
C. 26
D. 15
Đáp án B
► Ta có quá trình cho - nhận e:
8 × || Al → Al3+ + 3e
3 × || 2N+5 + 8e → 2N+4 (N2O)
⇒ điền hệ số vào phương trình, chú ý không điền vào HNO3
(vì N+5 ngoài vai trò oxi hóa còn giữ lại làm môi trường NO3):
● 8Al + HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + H2O.
Bảo toàn nguyên tố Nitơ ⇒ hệ số của HNO3 là 30.
Bảo toàn nguyên tố Hidro ⇒ hệ số của H2O là 15.
||⇒ 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Cho phản ứng: Al+HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của Al là 8 thì hệ số của HNO3 là
A. 24
B. 30
C. 26
D. 15
Đáp án B
► Ta có quá trình cho - nhận e:
8 × || Al → Al3+ + 3e
3 × || 2N+5 + 8e → 2N+4 (N2O)
⇒ điền hệ số vào phương trình, chú ý không điền vào HNO3
(vì N+5 ngoài vai trò oxi hóa còn giữ lại làm môi trường NO3):
● 8Al + HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + H2O.
Bảo toàn nguyên tố Nitơ ⇒ hệ số của HNO3 là 30.
Bảo toàn nguyên tố Hidro ⇒ hệ số của H2O là 15.
||⇒ 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O