8Al+ 30HNO3→ 8Al(NO3)3+ 3NH4NO3+ 9H2O
Al(0)→ Al(+3)+3e ║x8
N(+5) +8e→ N(-3) ║x3
Al => Al+3 + 3e
N+5 + 8e => N-3
8Al+ 30HNO3→ 8Al(NO3)3+ 3NH4NO3+ 9H2O
Al(0)→ Al(+3)+3e ║x8
N(+5) +8e→ N(-3) ║x3
Al => Al+3 + 3e
N+5 + 8e => N-3
Bài 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử ( bằng phương pháp thăng bằng electron) sau và cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa ở mỗi phản ứng:
1. Fe2O3 + CO Fe + CO2
2. P + H2SO4 H3PO4 + SO2 +H2O
3. S + HNO3 H2SO4 + NO
4. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2O
5. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2S + H2O
6. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O
7. H2S + HClO3 HCl +H2SO4
Ai giải hộ em với , em cám ơn rất nhiều ạ
Cho phản ứng aMg + bHNO3 \(\rightarrow\) cMg(NO3)2 + dN2 +eH2O
a.Tổng hệ số (a+b)
b.Tỉ lệ phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường và số phân tử bị khử
Cân bằng các phản ứng oxi hóa bằng phương pháp thăng bằng electron.Cho biết chất oxi hóa khử:
1.Fe2O3+Al->Fe+Al2O3
2.Cl2+HBr->HCl+Br2
3.HNO3+H2S->S+NO+H2O
4.Cu+H2SO4->CuSO4+SO2+H2O
Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch muối nitrat, V (lít)khí NO ( ở đktc).a) Hãy viết và cân bằng phản ứngb) Tính V ?
Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 896ml hỗn hợp gồm NO và NO2 có M = 42 . Tính tổng khối lượng muối nitrat sinh ra (khí ở đktc).
Cho dãy oxit sau đây: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7.
Dựa vào giá trị hiệu đọ âm điện của 2 nguyên tử trong phân tử hãy xác định loại liên kết trong từng phân tử oxit ( tra giá trị độ âm điện ở bảng 6, trang 45).
hòa tan hết 11g hỗn hợp fe, al có tỉ lệ mol 1:2 vào dung dịch hno3 dư thấy sinh ra v lít hỗn hợp khí a gồm no, no2 có tỉ lệ mol 2:1. Tính V
1. Xác định nhiệt của phản ứng: CH4(k) + Cl2(k) --> CH3Cl(k) + HCl(k)
Cho biết nhiệt của các phản ứng sau đây:
H2(k) + 1/2O2(k) --> H2O(l) ΔH1 = -68,32 kcal
CH4 + 2O2(k) --> CO2(k) + H2O(l) ΔH2 = -212,79 kcal
1/2 H2(k) + 1/2Cl2(k) --> HCl(k) ΔH3 = -22,06 kcal
CH3Cl(k) + 3/2O2(k) --> CO2(k) + 2H2O(k) ΔH4 = -164,0 kcal