a, (a+b)=16
b, Tỉ lệ phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường và số phân tử bị khửlà 5:1
a, (a+b)=16
b, Tỉ lệ phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường và số phân tử bị khửlà 5:1
Bài 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử ( bằng phương pháp thăng bằng electron) sau và cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa ở mỗi phản ứng:
1. Fe2O3 + CO Fe + CO2
2. P + H2SO4 H3PO4 + SO2 +H2O
3. S + HNO3 H2SO4 + NO
4. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2O
5. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2S + H2O
6. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O
7. H2S + HClO3 HCl +H2SO4
Ai giải hộ em với , em cám ơn rất nhiều ạ
vẽ hình dạng phân tử theo hình dạng orbital của phân tử hno3
Nguyên tử của nguyên tố X có Z=20, nguyên tử của nguyên tố Y có Z=17. Viết cấu hình e của nguyên tử X và Y và hãy cho biết loại liên kết gì tạo thành trong phân tử của X và Y? Viết phương trình hóa học của phản ứng để minh họa
a) Viết công thức phân tử oxide và hydroxide của magnesium và cho biết chúng có tính chất base hay acid
b) Viết phương trình phản ứng của Mg với Oxygen (O2) ,chlorine (Cl2),hydrochloric acid (HCl)
c) Cho biết hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxygen
số cặp electron dùng chung cho 2 nguyên tử N trong phân tử N2 là?
A. 1 cặp B. 3 cặp
C không có cặp nào D. 2cặp
Câu 30: Cho nguyên tử: 17Y liên kết hóa học giữa hai nguyên tử Y và Y thuộc loại
A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. liên kết cộng hóa trị không phân cực. D. liên kết cho – nhận.
Câu 31: Trong ion Mg2+, số oxi hóa của Mg là
A. +2. B. +3. C. +5. D. +4.
Câu 32: Trong ion PO43-, số oxi hóa của P là
A. +3. B. +2. C. +5. D. +4.
Câu 33: Số oxi hoá của Nitơ trong: NH4+, NO2, HNO3 lần lượt là:
A. +1, +4, +5. B. +3, +4, +5. C. -3, +4, +5. D. +4, -4, +5.
Câu 34: Số oxi hoá của S trong S2-; H2SO4 lần lượt là:
A. -2;+6. B. 2-; +6. C. -2; +6. D. 0;+6.
Câu 35: Số oxi hoá của các nguyên tố Cl, S, C trong các hợp chất sau: HClO3; SO2; CO32- lần lượt là
A. +5; +4; +4. B. +1; +3; +4. C. +1; +5; +4. D. +3; +4; +5.
Câu 36: Số oxi hoá của Clo trong các hợp chất: NaClO3; Cl2O; NaCl lần lựơt là:
A. +5; +2; +1. B. +5; +1; +1. C. +6; +2; -1. D. +5; +1; -1.
Câu 37: Số oxi hoá của nitơ trong NO2-; NO; HNO3 lần lượt là:
A. +3; +2; +6. B. +3; -1; +5. C. +3; +2; +5. D. +4; -2; -5.
Câu 38: Số oxi hoá của mangan trong các chất: MnO2, K2MnO4, KMnO4, MnCl2, Mn là
A. + 4, + 6, + 7, + 2, 0. B. + 4, +2, 0, + 6, + 7.
C. + 4, + 2, 0, + 7, + 6. D. + 4, 0, + 2, + 7, + 6.
Câu 39: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các chất: H2S, S, SO3, SO2, Na2SO4, FeS, FeS2 lần lượt là
A. – 2, 0, + 6, + 4, + 6, – 2, – 1. B. – 2, 0, + 6, + 6, + 4, – 2, – 1.
C. – 2, 0, + 4, + 6, + 6, – 2, – 1 D. – 2, 0, + 6, + 4, + 4, – 2, – 1.
Câu 40: Cho một số hợp chất: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2. Dãy các chất trong đó S có cùng số oxi hóa là
A. H2S, H2SO3, H2SO4.
B. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO3.
C. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO2.
D. H2S, NaHS, K2S.
Hợp chất A tạo bởi 3 nguyên tử của 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm, ở 2 chu kì liên tiếp, có tổng số proton là 32.
a, Hãy xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và cho biết kiểu liên kết trong A.
b,Trình bày tính chất hóa học của A và viết PTPƯ minh họa.
B1:Xác định loại liên kết trong các phản ứng sau CaO,NH3,KCl,BaS.Cho biết độ âm điện Ca:1; O:3,49; K:0,82; Cl:3,16; N:3,04; H:2,2; Ba:0,89; S:2,58
B2:Xác định số oxi hóa của nguyên tố trong
a)Các phân tử O2,MgO,H3PO4
b)Các ion + K+,S2-,Ca2+
+ NO3-,PO43-,SO42-
Câu 2 :
a , Trình bày 5 phương trình phản ứng có thể tạo HCl trực tiếp từ Cl2
b , Bằng các PTPƯ hãy chứng minh axit clohidric có thể tham gia các phản ứng và vai trò là :
- Chất khử
- Chất oxi hóa
- Chất trao đổi ( trong phản ứng trao đổi