các động từ kèm theo danh từ để chỉ các hoạt động tình nguyện(tối thiểu 15 từ)
Nêu các động từ kèm theo danh từ tiếng anh miêu tả các hoạt động tình nguyện(tối thiểu 15 từ)
volunteer | /ˌvɑlənˈtɪr/ | tình nguyện | |
n | volunteer | /ˌvɑlənˈtɪr/ | tình nguyện viên |
n | volunteer trip | /ˌvɑlənˈtɪr/ /trɪp/ | chuyến đi tình nguyện |
n | organization | /ˌɔrgənəˈzeɪʃən/ | tổ chức |
n | region | /ˈriʤən/ | vùng miền |
n | remote area | /rɪˈmoʊt/ /ˈɛriə/ | vùng sâu vùng xa |
n | mountainous area | /ˈmaʊntənəs/ /ˈɛriə/ | vùng núi |
n | foundation | /faʊnˈdeɪʃən/ | tổ chức |
n | medical care | /ˈmɛdəkəl/ /kɛr/ | chăm sóc y tế |
n | education | /ˌɛʤəˈkeɪʃən/ | học vấn |
n | necessity | /nəˈsɛsəti/ | sự cần thiết |
n | facility | /fəˈsɪlɪti/ | cơ sở vật chất |
n | benefits | /ˈbɛnəfɪts/ | lợi ích |
v | provide | /prəˈvaɪd/ | cung cấp |
v | inspire | /ɪnˈspaɪr/ |
Nêu các động từ kèm theo danh từ tiếng anh miêu tả các hoạt động tình nguyện(tối thiểu 15 từ)
giúp mk với
Cho biết vị ngữ trong các câu trên do từ ngữ nào tạo thành. Ghi dấu x vào ô trống thích hợp.
Do danh từ và các từ kèm theo nó(cụm danh từ) tạo thành
Do động từ và các từ kèm theo nó(cụm động từ) tạo thành
Do tính từ và các từ kèm theo nó(cụm tính từ) tạo thành
X. Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành.
Cho biết chủ ngữ của câu vừa tìm được ở bài tập 1 do loại từ ngữ nào tạo thành. Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng :
Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành.
Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành.
Do tính từ và các từ kèm theo nó (cụm tính từ) tạo thành.
X Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành.
Em hãy tìm 4 trường hợp có sự chuyển nghĩa của từ theo mẫu sau
a . Từ danh từ chỉ sự vật => chuyển sang động từ chỉ hoạt động
b . Từ động từ chỉ hoạt động => chuyển sang từ danh từ chỉ sự vật
a,
1."bàn " Gốc: "cái bàn":đồ thường làm bằng gỗ, có mặt phẳng và chân đỡ, dùng để bày đồ đạc hay để làm việc, làm nơi ăn uống.
Chuyển : "bàn bạc ":bàn, trao đổi ý kiến .
b,"ăn"
Gốc: "ăn bánh": cho vào cơ thể thức nuôi sống
Chuyển:" Ăn hỏi ": Ăn uống nhân dịp cưới.
Em hãy tìm 4 trường hợp có sự chuyển nghĩa của từ theo mẫu sau
a . Từ danh từ chỉ sự vật => Chuyển sang động từ chỉ hoạt động
b . Từ động từ chỉ hoạt động => Chuyển sang danh từ chỉ sự vật
Mình đang cần gấp . Ai nhanh và đúng mình tick
a, bàn :
1, cái bàn , bàn chân ,bàn chông , bàn chải ,.... ( danh từ chỉ sự vật)
2, bàn bạc , bàn cãi , bàn luận ,......( động từ chỉ hoat động )
b, đập :
1, đập tan , đập chết , đập nát , ......( động từ chỉ hoạt động )
2, con đập , đập nước ,....(danh từ chỉ sự vật)
Thế nào là phó từ?
Là những từ chuyên đi kèm động từ, danh từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, danh từ.
Là những từ chuyên đi kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ.
Là những từ chuyên đi kèm động từ, lượng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, lượng từ.
Là những từ chuyên đi kèm số từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho số từ, tính từ.
Là những từ chuyên đi kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ.
Pho tu la nhung tu chuyen di kem dong tu, tinh tu de bo sung y nghia cho dong tu, tinh tu.
Viết 1 đoạn văn khoảng 10-12 câu miêu tả cảnh chợ quê, trong đó có sử dụng động từ. Lập bảng phân loại các động từ trong đoạn văn thanh 3 loại: động từ chỉ hoạt động, động từ chỉ tình thái, động từ trạng thái
... cái này chịu hỏi má của chị goole đi
bạn đọc mẫu mấy bài trên mạng tìm từ hay,lên chị google nha
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không dùng để tả hoạt động, tính tình của con người?
a/ chăm chỉ b/ dịu dàng c/ nghiêm khắc d/ dong dỏng