viết các câu sau sang tiếng anh
1 ) A : mai và lili đang làm gì ?
B : họ đang làm bài tập vầ nhà
2 ) A : landa sống ở đâu ?
B : bạn ấy đến từ luân đôn
dịch các câu sau sang tiếng anh :
anh ấy đang làm gì ?
anh ấy đang chơi diều
anh ấy bao nhiêu tuổi tên gì ?
anh ấy 19 tuổi
sở thích của anh ấy là gì ?
anh ấy đến từ đâu?
sở thích của anh ấy là đọc sách
anh ấy đến từ anh
Nguồn:Google Dịch
what is he doing ?
he is playing kite
How old is he and what is his name?
he is 19 years old
What are his hobbies?
where's he from?
His hobby is reading books
he comes from you
What is he doing?
He is flying the kite
How old is he?
He is nineteen years old
What is his hobby ?
Where is he from?
His hobby is reading book
He is from England
What is he doing?
He is flying the kite
How old is he?
He is nineteen years old
What is his hobby ?
Where is he from?
His hobby is reading book
He is from England
nguồn:gg dịch :))
2. Dịch những câu sau sang Tiếng Anh
1. Gia đình tôi đã sống ở đây từ năm 1990.
→…………………………………………..
2. Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi.
→…………………………………………..
3. Chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi.
→…………………………………………..
4. Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000.
→…………………………………………..
5. Bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi.
→…………………………………………..
6. Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn Trung Quốc.
→…………………………………………..
7. Trước đây cô ấy chưa từng đến Nhật Bản.
→…………………………………………..
1. Gia đình tôi đã sống ở đây từ năm 1990.
→My family has been living here since 1990
2. Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi.
→ Lan has been doing homework for 2 hours
3. Chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi.
→ We have been close friends for a long time
4. Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000.
→My brother has been teaching math at this school since 2000
5. Bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi.
→My father has been working in that factory for 20 years.
6. Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn Trung Quốc.
→This is my first time eating Chinese food.
7. Trước đây cô ấy chưa từng đến Nhật Bản.
→ She has never been to Japan before.
1. My family has lived here since 1990.
2. Lan has been doing homework for 2 hours.
3. We are close friends of each other for so long.
4. My brother taught math in this school since 2000.
5. My father worked for that factory for 2 years.
6.This is the first time I eat Chinese food.
7. She has not been to Japan before.
1. Gia đình tôi đã sống ở đây từ năm 1990.
→My family has been living here since 1990
2. Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi.
→ Lan has been doing homework for 2 hours
3. Chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi.
→ We have been close friends for a long time
4. Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000.
→My brother has been teaching math at this school since 2000
5. Bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi.
→My father has been working in that factory for 20 years.
6. Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn Trung Quốc.
→This is my first time eating Chinese food.
7. Trước đây cô ấy chưa từng đến Nhật Bản.
→ She has never been to Japan before.
Dịch các câu sau sang tiếng anh
1. Tôi đã thăm ông bà tuần trước.
2.Hôm qua ,chúng tôi chơi bóng rổ cùng nhau.
3.Bố mẹ tôi đang làm vườn.
4.Quỳnh và Nga đang nghe nhạc.
5.Họ đã ở nhà tôi 1 tháng.
6.Cô ấy cho tôi nhiều quà.
7.Bạn Trang đã vẽ bức tranh này.
8.Chúng tôi đã viết chính tả tối qua.
9.Anh ấy đã hát rất hay ở bữa tiệc sinh nhật.
10.Vân đã giúp tôi khi làm bài tập
* Dịch :
1. I visited my grandparents last week.
2. Yesterday, we played basketball together.
3. My parents are gardening.
4.Quynh and Nga are listening to music.
5. They have been at my house for 1 month.
6. She gave me many presents.
7. Trang's friend drew this picture.
8.We did the dictation last night.
9. He sang really well at the birthday party.
10.Van helped me with my homework
1. I visited my grandparents last week.
2. Yesterday, we played basketball together.
3. My parents are gardening.
4.Quynh and Nga are listening to music.
5. They have been at my house for 1 month.
6. She gave me many gifts.
7. Trang's friend drew this picture.
8.We did the dictation last night.
9. He sang really well at the birthday party.
10.Van helped me with my homework.
1. I visited my grandparents last week.
2. Yesterday, we played basketball together.
3. My parents are gardening.
4.Quynh and Nga are listening to music.
5. They have been at my house for 1 month.
6. She gave me many presents.
7. Trang's friend drew this picture.
8.We did the dictation last night.
9. He sang really well at the birthday party.
10.Van helped me with my homework
dịch các câu sau sang tiếng anh
1 ) A : họ đã làm gì ở lễ hội trường ?
B : họ hát và múa
2 ) A : bạn thường đi bơi như thế nào ?
B : tôi thường đi bơi vào chủ nhật
3 ) A : bây giờ bạn đang nghe nhạc phải không ?
B : không .tôi đang đọc sách
cho các bạn 2 phút
dịch sang tiếng anh hả
mk thử dịch nha
1.A:What do they have in the school festival?
B: They sing and dance
2.A: You often go swimming when?
B: I often go swimming on Sunday
3.A: Now you're listening to music, right?
B: No, I'm reading
đúng thì tick nha
1.What they did at school festival?
They sing and dance
2.Now you are listening to music right?
I usually go swimming on Sunday
3.Now you are listening to music right?
No,I`m reading a book
Bài 4 : Viết 3 câu theo mẫu câu : Ai / làm gì ???
-
-
-
Bài 5 :Chỉ ra 2 bộ phận chính trong những câu sau :
a) Bố em đang tưới nước cho cây và hoa .
-
b) Mẹ em đang nấu cơm cho cả nhà .
-
c) Em đang ngồi học ở trong HỌC 24 .
-
Bài 6 : Điền từ còn thiếu
... vành khuyên Câu ... ... nút
Bài 4 : Viết 3 câu theo mẫu câu : Ai / làm gì ???
-
-
-
Bài 5 :Chỉ ra 2 bộ phận chính trong những câu sau :
a) Bố em đang tưới nước cho cây và hoa .
-
b) Mẹ em đang nấu cơm cho cả nhà .
-
c) Em đang ngồi học ở trong HỌC 24 .
-
Bài 6 : Điền từ còn thiếu
... vành khuyên Câu ... ... nút
câu 4:
mẹ em đang nấu cơm
chị em đang học bài
ông em đang tưới cây
Câu 5:
bố em/đang tưới nước cho cây và hoa
Mẹ em/đang nấu cơm cho cả nhà
Em/đang ngồi học ở trong HỌC24
Câu 6:
Chim vành khuyên
Câu hỏi
thắt nút
tick cho mình nha,mình cảm ơn
Dịch sang tiếng anh : anh ấy sống ở Luân Đôn
1 . Bạn và các bạn của bạn đã làm gì ở hội chợ sách ?
2 . Họ đã gặp rất nhiều bạn ở công viên .
Dịch tất cả các câu trên sang tiếng anh giúp mình với mình đang cần gấp
1. You and your friends were doing in the chợ market?
2. They have many many users at public.
1. you and your friends have donein book fair
2.they met a lot of friends in the park
1)Dịch những câu sau sang tiếng anh.Giúp tôi giải tiếng anh
1)Bạn sẽ làm gì vào ngày mai.
Tôi sẽ tới Vịnh Hạ Long.
2)Tuần tới bạn sẽ đi đâu?
Tôi sẽ bơi ở Đà Nẵng.
3)Anh ấy sẽ làm gì vào ngày mai.
Anh ấy sẽ đi học.Sau giờ học anh ấy sẽ chơi thể thao.
194/5000
1) What will you do tomorrow?
I will go to Halong Bay.
2) Next week you go?
I will swim in Da Nang.
3) What will he do tomorrow?
He will go to school. After school he will play sports.
Đề xuất một chỉnh sửa
1) What will you do tomorrow?
I will go to Halong Bay.
2) Next week you go?
I will swim in Da Nang.
3) What will he do tomorrow?
He will go to school. After school he will play sports.
Đề xuất một chỉnh sửa
1.Bạn sẽ làm gì vào ngày mai.
Tôi sẽ tới Vịnh Hạ Long.
-What will you do tomorrow?
I will go to Halong Bay
2)Tuần tới bạn sẽ đi đâu?
Tôi sẽ bơi ở Đà Nẵng.
2) Next week you go?
-I will swim in Da Nang.
3) What will he do tomorrow?
-He will go to school. After school he will play sports.
Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.
…………………………………………………………………………………..
2. Họ đang uống cà phê với đối tác.
…………………………………………………………………………………..
3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!
…………………………………………………………………………………..
4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.
…………………………………………………………………………………..
5. Em trai của bạn đang làm gì rồi?
…………………………………………………………………………………..
6. Họ đang đi đâu vậy?
…………………………………………………………………………………..
7. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?
…………………………………………………………………………………..
8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!
…………………………………………………………………………………..
9. Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.
…………………………………………………………………………………..
10. Bố tôi đang sửa chiếc xe đạp của tôi.
…………………………………………………………………………………..
1. My parents are enjoying their summer vacation in Miami
2. They are drinking coffee with the partner
3. Look! It starts raining
4. They are buying some cakes for the children at home
5. What is your brother doing?
6. Where are they going?
7. Is Peter reading books im his room?
8. You should bring a coat. It's starting to be cold
9. Lisa is having lunch at cantin with her best friend
10. My father is fixing my bicycle