Tìm nghiệm nguyên của phương trình \(\left(x-y\right)\left(2x+y+1\right)+9\left(y-1\right)=13\)
Tìm nghiệm nguyên \(\left(x;y\right)\) của phương trình \(x^2=y\left(y+1\right)\left(y+2\right)\left(y+3\right)\)
Ta có \(VP=y\left(y+3\right)\left(y+1\right)\left(y+2\right)\)
\(VP=\left(y^2+3y\right)\left(y^2+3y+2\right)\)
\(VP=\left(y^2+3y+1\right)^2-1\)
\(VP=t^2-1\) (với \(t=y^2+3y+1\ge0\))
pt đã cho trở thành:
\(x^2=t^2-1\)
\(\Leftrightarrow t^2-x^2=1\)
\(\Leftrightarrow\left(t-x\right)\left(t+x\right)=1\)
Ta xét các TH:
\(t-x\) | 1 | -1 |
\(t+x\) | 1 | -1 |
\(t\) | 1 | -1 |
\(x\) | 0 |
0 |
Xét TH \(\left(t,x\right)=\left(1,0\right)\) thì \(y^2+3y+1=1\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y=0\\y=-3\end{matrix}\right.\) (thử lại thỏa)
Xét TH \(\left(t,x\right)=\left(-1;0\right)\) thì \(y^2+3y+1=-1\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y=-1\\y=-2\end{matrix}\right.\) (thử lại thỏa).
Vậy các bộ số nguyên (x; y) thỏa mãn bài toán là \(\left(0;y\right)\) với \(y\in\left\{-1;-2;-3;-4\right\}\)
Giúp cái: Tìm nghiệm nguyên của phương trình \(\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+8\right)\left(x+9\right)=y^2\)
Ta có
\(1\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+8\right)\left(x+9\right)=y^2\)
\(\Leftrightarrow1\left(x^2+10x+9\right)\left(x^2+10x+16\right)=y^2\)
Đặt x2 + 10x + 16 = a thì pt thành
a(a + 7) = y2
<=> 4a2 + 28a = 4y2
<=> (4a2 + 28a + 49) - 4y2 = 49
<=> (2a + 7)2 - 4y2 = 49
<=> (2a + 7 - 2y)(2a + 7 + 2y) = 49
<=> (2a + 7 - 2y, 2a + 7 + 2y) = (1, 49; 49, 1; 7, 7; - 1,- 49; - 49, - 1; - 7, - 7)
Thế vào rồi giải sẽ tìm được x,y
Đặt x2 + 4x + 9 = a mới đúng nhé. Nãy quên đổi lại
Giải PT nghiệm nguyên \(\left(x-y\right)\left(2x+y+1\right)+9\left(y-1\right)=13\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình \(\left(x+y\right)^2=\left(x-1\right)\left(y+1\right)\)
(x+y)2 = (x+y)(x-y)
<=>x2 + 2xy + y2 = x2 - y2
<=>2y2 + 2xy = 0
<=>2y(x+y) = 0
<=> y = 0 hoặc x + y = 0
<=>y = 0 hoặc y = -x
Tìm nghiệm nguyên của phương trình \(\left(x+y\right)^2=\left(x-1\right)\left(y+1\right)\)
đặt a = x - 1; b = y + 1.
khi đó ta có (a + b)2 = ab hay a2 + ab + b2 = 0.
khi đó suy ra a = b = 0 hay x = 1 và y = -1.
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: \(\left(x-y\right)\left(2x+y+1\right)+9\left(y-1\right)=13\)
\(\Leftrightarrow2x^2-xy+x-y^2+8y-22=0\)
\(\Leftrightarrow-y^2+\left(8-x\right)y+2x^2+x-22=0\) (1)
Coi pt là bậc 2 theo ẩn \(y\) , tham số \(x\), để (1) có nghiệm nguyên thì \(\Delta\ge0\) và là một số chính phương với x nguyên
\(\Delta=\left(8-x\right)^2+4\left(2x^2+x-22\right)=9x^2-12x-24=\left(3x-4\right)^2-8\)
Đặt \(\Delta=k^2\) với \(k\in Z\)
\(\Rightarrow\left(3x-4\right)^2-8=k^2\Leftrightarrow\left(3x-4\right)^2-k^2=8\)
\(\Leftrightarrow\left(3x-4-k\right)\left(3x-4+k\right)=8=\left(-1\right).\left(-8\right)=\left(-2\right)\left(-4\right)=2.4=1.8\) (2)
Từ (2), lần lượt thay các cặp ước của 8 vào ta tìm được \(x\) nguyên và sau đó thay \(x\) vào (1) ta sẽ tìm được \(y\) nguyên tương ứng
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
\(\left(x+y+1\right)\left(xy+x+y\right)=5+2\left(x+y\right)\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
\(\left(x+y+1\right)\left(xy+x+y\right)=5+2\left(x+y\right)\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình
a)\(x\left(x+1\right)\left(x+7\right)\left(x+8\right)=y^2\)
b)\(y\left(y+1\right)\left(y+2\right)\left(y+3\right)=x^2\)