Tìm m để phương trình :
x2 -4x +3 =m không có nghiệm nhỏ hơn 1
Cho phương trình \(2x^2-4x+5\left(m-1\right)=0\)
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 3
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 3
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn \(x_1< 3< x_2\)
a: \(\text{Δ}=\left(-4\right)^2-4\cdot2\cdot5\left(m-1\right)\)
\(=16-40\left(m-1\right)\)
\(=16-40m+40\)
=-40m+56
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 3 thì
\(\left\{{}\begin{matrix}-40m+56>0\\\dfrac{4}{2}< 6\end{matrix}\right.\Leftrightarrow-40m>-56\)
hay m<7/5
b: Để phương trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 3 thì
\(\left\{{}\begin{matrix}-40m+56>0\\\dfrac{4}{2}>6\end{matrix}\right.\Leftrightarrow m\in\varnothing\)
1. Tìm các giá trị của m để phương trình 3x2 - 4a + 2(m-1) = 0 có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 2
2. Tìm các giá trị của m để phương trình x2 +mx -1 - 0 có ít nhất một nghiệm lớn hơn hoặc bằng 2
3. Cho phương trình mx2 - (2m-1)x +m+2 = 0 (5). Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm x1, x2 của (5) không phụ thuộc vào m
2.giải phương trình trên , ta được :
\(x_1=\frac{-m+\sqrt{m^2+4}}{2};x_2=\frac{-m-\sqrt{m^2+4}}{2}\)
Ta thấy x1 > x2 nên cần tìm m để x1 \(\ge\)2
Ta có : \(\frac{-m+\sqrt{m^2+4}}{2}\ge2\) \(\Leftrightarrow\sqrt{m^2+4}\ge m+4\)( 1 )
Nếu \(m\le-4\)thì ( 1 ) có VT > 0, VP < 0 nên ( 1 ) đúng
Nếu m > -4 thì ( 1 ) \(\Leftrightarrow m^2+4\ge m^2+8m+16\Leftrightarrow m\le\frac{-3}{2}\)
Ta được : \(-4< m\le\frac{-3}{2}\)
Tóm lại, giá trị phải tìm của m là \(m\le\frac{-3}{2}\)
1. Tìm tham số thực m để phương trình x2 1 - 4x + m - 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt dương lớn hơn 1.
2. Tìm tham số thực m để phương trình x2 - 4x + m - 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt dương bé hơn 4.
Cho phương trình: x 2 + 2(m – 1)x – (m + 1) = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm nhỏ hơn 2.
A. m < 2
B. m > −3
C. 1 3 < m < 2
D. m > 1 3
Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1.
x2 – (m – 1)x – m = 0
\(\text{Δ}=\left(m-1\right)^2-4\cdot\left(-m\right)=m^2-2m+1+4m=m^2+2m+1=\left(m+1\right)^2>=0\)
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m+1<>0
hay m<>-1
Theo đề, ta có: m-1<2
hay m<3
cho phương trình:x2-2m.(m-2).x+2m-5=0
a)chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt ∀
b) tìm m để có nghiệm phương trình nhỏ hơn 1
c)tìm m để phương trình có 2 nghiệmx1;x2 thỏa mãn x1 -3x2=m
cho phương trình:x2-2m.(m-2).x+2m-5=0
a)chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt ∀
b) tìm m để có nghiệm phương trình nhỏ hơn 1
c)tìm m để phương trình có 2 nghiệmx1;x2 thỏa mãn x1 -3x2=m
Cho phương trình x 2 - 4x + m + 1= 0 . Tìm m để phương trình trên có nghiệm và x 1 . x 2 = 4. Tìm m ?
A. m = - 3
B. Không có giá trị nào
C. m =3
D. m = 2
Đáp án C
Ta có: Δ ' = ( - 2 ) 2 - 1 . ( m + 1 ) = 3 - m
Để phương trình đã cho có nghiệm thì Δ ' = 3 - m ≥ 0 ⇔ m ≤ 3 .
Với điều kiện trên thì phương trình đã cho có 2 nghiệm x 1 ; x 2 .
Theo hệ thức Vi-et ta có: x 1 . x 2 = m + 1
Để x 1 x 1 . x 2 = 4 thì m + 1 = 4 nên m = 3 ( thỏa mãn điều kiện)
cho phương trình x2-(m+1)x+m+4=0 với m là tham số
a) tìm mm để phương trình có 2 nghiệm trái dấu sao cho nghiệm âm có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn nghiệm dương
Pt có 2 nghiệm trái dấu khi: \(1.\left(m+4\right)< 0\Leftrightarrow m< -4\)
Đồng thời nghiệm âm có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn nghiệm dương \(\Leftrightarrow x_1+x_2>0\)
\(\Leftrightarrow m+1>0\Rightarrow m>-1\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< -4\\m>-1\end{matrix}\right.\) (vô lý)
Vậy không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu đề bài
Cho phương trình (ấn số x): x 2 – 4x + m – 2 = 0 (1)
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn 3 x 1 – x 2 = 8
b) Theo hệ thức Vi-et ta có:
Theo bài ra:
3 x 1 - x 2 = 8
⇔ 3 x 1 - x 2 = 2( x 1 + x 2 )
⇔ x 1 = 3 x 2
Khi đó: x 1 + x 2 = 4 ⇔ 3 x 2 + x 2 = 4 ⇔ 4 x 2 = 4 ⇔ x 2 = 1
⇒ x 1 = 3
⇒ x 1 x 2 = 3 ⇒ m - 2 = 3 ⇔ m = 5
Vậy với m = 5 thì phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn yêu cầu đề bài.