Đặt câu với từ :
Tổ tiên
Thân mật
a)Đặt câu có từ bí mật là tính từ
b)Đặt câu có từ bí mật là danh từ
a) Câu hỏi bí mật là câu khó nhất.
b) Cô ấy có rất nhiều bí mật.
a) Đó là một căn phòng bí mật với rất nhiều kẹo.
b) Cô ấy đã hứa sẽ giữ bí mật cho tôi.
Đặt câu với các từ Hán Việt; quốc gia, nhất trí, tôn thất, cẩn mật
quốc gia Việt Nam là quốc gia độc lập
cả đội nhất trí với tiêu chí này
Lưu Bị là tôn thất nhà Hán
Đây là bức thư cẩn mật
đặt 2 câu để phân biệt từ đồng âm mật danh từ mật tính từ
nước giếng rất sạch sẽ
cầu thủ nước Việt Nam đá rất hay .
Đặt câu với các từ sau:
Thân thiết, thân mật, thân thiện.
Nga và Linh là đôi bạn thân rất thân thiết với nhau
Chú Nam rất thân mật khi tiếp khách
Người Việt Nam rất thân thiện khi chào đón khách du lịch nước ngoài
Tôi và Hạnh là hai đứa bạn rất thân thiết với nhau
Con người Việt Nam rất lịch sự và thân thiện
Anh tôi và chị Lan rất thân mật với nhau.
Chúc bạn học tốt!
Nam và Lan rất thân thiết với nhau.
Người Singapo rất thân thiện và lịch sự.
Anh trai tôi và chị dâu tôi rất thân mật với nhau.
Bài 9: (ĐỀ 1) Đặt câu với từ đồng âm
a) Mật b) Cao c) Cân
a) Bố mẹ em thưởng bảo:"Ngày xưa ông bà khổ lắm, nằm gai nếm mật"
b) Bạn Nam rất cao.
c) Cái cân có màu xanh lá.
Đặt câu với các từ :rung rinh ;rung chuyển ;thân mật ; thân thiện ;thân thiết ; thân thích
Âm thanh rung rinh thật vui tai .
Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .
Bạn Lan rất thân mật với mọi người .
Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .
Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .
Bạn Hà không có họ hàng thân thích .
Bông hoa rung rinh trong gió.
Cô ấy và anh ta rất thân mật
Bạn ấy là người thân thiện.
Tôi và hắn là những người thân thích.
Giải nghĩa các từ sau : rung chuyển , rung rinh , thân mật , thân thiện , thân thiết , thân thích . Đặt câu với mỗi từ đó.
Giải thích:
rung chuyển: rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển
rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp
thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau
thân thiện: có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau
thân thiết: có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
thân thích: người có quan hệ họ hàng gần gũi
Đặt câu:
Âm thanh rung rinh thật vui tai .
Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .
Bạn Lan rất thân mật với mọi người .
Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .
Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .
Bạn Hà không có họ hàng thân thích .
Học tốt!
Đặt câu với từ: nắng gió, tảo tần, tổ quốc, yên bình
Diễm với bạn Phúc chơi với nhau rất thân mật.
Bạn Sơn lớp em rất thân thiện.
Bạn Hinh và bạn Hoàng rất thân thiết với nhau
Bé Kim và bé Minh rất thân thích với nhau.
- Thân mật :
Đặt câu :+ Hình như chúng không thân mật với nhau.
+ Trông họ thật thân mật!
+ Chúng ta nói chuyện rất thân mật.
- Thân Thiện :
+ Anh ấy rất thân thiện
+ Cô ấy rất thân thiện
+ Bạn A rất thân thiện
- Thân thích : + Tôi và anh họ là họ hàng thân thích
+ Hai người họ là họ hàng thân thích
+ Dung và Dũng là họ hàng thân thích
- Thân thiết : + Lam và em chơi với nhau rất thân thiết.
+ Tình bạn thân thiết không bao giờ nhạt phai.
+An và Lan thân thiết với nhau ghê.
Thân mật:
Lan và Nga nói chuyện rất thân mật với nhau
Thân thiện:
Người Việt Nam rất thân thiện khi đón khách nước ngoài
Thân thích:
Nga và Linh là họ hàng nên rất thân thích nhau
Thân thiết:
Linh và Trang thân thiết với nhau ghê