a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -7; |-3|;|0| ; 2
Cho các số nguyên sau:
-12; 3; 15; 12; -7; -6; 0.
a. Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự giảm dần?
b. Tìm số đối của mỗi số nguyên trên?
c. Tìm số liền sau của mỗi số nguyên trên?
d. Tìm số liền trước của mỗi số nguyên trên?
a. Sắp xếp: - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15.
b. Số đối của các số - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15 theo thứ tự là: 12; 7; 6; 0; - 3; - 12; -15.
c. Số liền sau của các số - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15 theo thứ tự là: -11; -6; -5; 1; 4; 13; 16.
d. Số liền trước của các số - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15 theo thứ tự là: - 13; -8; -7; -1; 2; 11; 14.
TÌM SỐ ĐỐI CỦA MỖI SỐ NGUYÊN SAU:- 6 , 4 , /7/ , -(-5)
Số đối của mỗi số nguyên đó là:
6 ; 4 ; 7 ; 5
số đối của mỗi số nguyên trên là: 6;-4;7;-5
xin lỗi tớ có giải sai 1 số. phải làm như sau.
số đối của mỗi số nguyên trên là: 6;4;-7;-5.
nhớ k mình nha!!!!
Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: −6; 4; |−7|; − (-5) .
Số đối của -6 là 6;
Số đối của 4 là -4;
Số đối của |-7| = 7 là -7;
Số đối của -(-5) = 5 là -5.
a)Điền kí hiệu thuộc hay không thuộc vào ô vuông -4| | N ; -4 | | Z ; 5 | | N ; 0| | Z b) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau : -6;0;4;|-3| c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần :4;-8;3;1;-4;0 d) Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi
-4\(\notin\)N; -4\(\in\)Z, 5\(\in\)N; 0\(\in\)Z
b) Số đối của -6 là 6
số đối của 0 là 0
số đối của 4 là -4
Số đối của /-3/ là -3
c) Các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là-8; -4; 0;1;3; 4
Câu 1: a) Viết tập hợp A các số nguyên âm lớn hơn số -5
b) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: - 2015 ; 0 ; /-3/
a) A={-4;-3;-2;-1}
b) -(-2015)=2015
-0=0
-|-3|=-3
B1: tìm bội của mỗi số nguyên sau:7;-7;5;-8 B2: tìm ước của mỗi số nguyên sau: 7;-12;36;-8 Giúp mình với nhé
B1:
\(B\left(7\right)=\left\{0;\pm7;\pm14;....\right\}\\ B\left(-7\right)=\left\{0;\pm7;\pm14;....\right\}\\ B\left(5\right)=\left\{0;\pm5;\pm10;...\right\}\\ B\left(-8\right)=\left\{0;\pm8;\pm16;...\right\}\)
B2:
\(Ư\left(7\right)=\left\{\pm1;\pm7\right\}\\ Ư\left(-12\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm3;\pm4;\pm6;\pm12\right\}\\ Ư\left(36\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm3;\pm4;\pm9;\pm12;\pm18;\pm36\right\};Ư\left(-8\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm4;\pm8\right\}\)
Câu 1: Tìm tất cả các ước của số nguyên -5
Câu 2: Áp dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
(-12). 4 + 4 .7 +4 .(-5)
Câu 3: Tìm số đối của mỗi số sau: 2 phần 3, -0,25
Câu 4:Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau: 5 phần 7, -3
Câu 5: Viết phân số 3 phần 50 dưới dạng %
1)
Ư(5)={-5;-1;1;5}
2)
(-12).4+4.7+4.(-5)=4(-12+7-5)=4.(-10)= - 40
3)Số đối
2/3 là -2/3
-0.25 là 0.25
4) Nghịch đảo:
5/7 là 7/5
-3 là -1/3
5)
3/50=6/100=6%
Câu 1:
Ư(-5)={-5;-1;1;5}
Câu 2:
(-12).4+4.7+4.(-5)=4.[(-12)+7+(-5)]=4.(-10)=-40
Câu 3:
Số đối của 2/3 là -2/3
Số đối của -0,25 là 0,25
Câu 4:
Số nghịch đảo của 5/7 là 7/5
Số nghịch đảo của -3 là -1/3
Câu 5:
3/50=3.2/50.2=6/100=0,06=6%
Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -4, 6, |-5|, |3|, 4.
Số đối của -4 là 4.
Số đối của 6 là -6.
|-5| = 5 nên số đối của |-5| là -5.
|3| = 3 nên số đối của |3| là -3.
Số đối của 4 là -4.
bài 1
phân tích các số sau 36,52,134,391,1463 ra thừa số nguyên tố
a) tìm các ước nguyên tố của mỗi số trên
b) tìm các ước nguyên mỗi số
bài 2
a) viết các số chỉ có ước nguyên tố là 7
b) viết bốn số tự nhiên mà mỗi số có đúng ba ước nguyên tố
tìm số đối của mỗi số nguyên sau : -4, 6, giá trị tuyệt đối của -5, giá trị tuyện đối của 3, 4