Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân
25/100 ; 225/100 ; 6453/1000
a,Viết các phân số sau thành số thập phân:
hỗn số 1 và 123/1000 ; 345/10 ; 456/100
b,Viết số thập phân sau thành phân số thập phân rồi rút gọn phân số đó:
0,3 ; 0,75 ; 0,02 ; 2,5
a) hỗn số 1 và 123/1000=1123/1000=1,123
345/10=34,5
456/100=4,56
B)0,3=3/10
0,75=75/100=3/4
0,02=2/100=1/50
2,5=25/10=5/2
a) hỗn số 1 và 123/1000=1123/1000=1,123
345/10=34,5
456/100=4,56
B)0,3=3/10
0,75=75/100=3/4
0,02=2/100=1/50
2,5=25/10=5/2
viết các số thập phân thành phan số thập phân 0,7 ; 0,05 ; 0,079 ; 0,654 ; 0,47
viết các hỗn số sau thành số thập phân 4 5/10 ; 43 7/10; 58 246/100 9 4/100; 5 3/1000
0,7=7/10
0,05=1/20
0,079=79/1000
0,654=327/500
0,47=47/100
b)45/10=4,5
437/10=43,7
58246/100=58,246
94/100=0,94
53/1000=0,053
0,7=7/10
0,05=1/20
0,079=79/1000
0,654=327/500
0,47=47/100
b)45/10=4,5
437/10=43,7
58246/100=58,246
94/100=0,94
53/1000=0,053
1. Viết các p/s thập phân sau thành số thập phân:
84/10 =
225/100 =
6453/100 =
25789/10000 =
\(\dfrac{84}{10}=8,4\)
\(\dfrac{225}{100}=2,25\)
\(\dfrac{6453}{1000}=6,453\)
\(\dfrac{25789}{10000}=2,5789\)
chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân
15/10 , 675/10 , 7/10 , 79/100, 5/100 , 67/100
b) viết phân số thành số thập phân
1/2 , 3/4 , 15/8 , 7/25 , 19/30 , 21/125
a) \(\frac{15}{10}=1,5\) \(\frac{675}{10}=6,75\) \(\frac{7}{10}=0,7\)
\(\frac{79}{100}=0,79\) \(\frac{5}{100}=0,05\) \(\frac{67}{100}=0,67\)
b) \(\frac{1}{2}=1\div2=0,5\) \(\frac{3}{4}=3\div4=0,75\)
\(\frac{15}{8}=15\div8=1,875\) \(\frac{7}{25}=7\div25=0,28\)
\(\frac{19}{30}=19\div30=0,63\) \(\frac{21}{125}=21\div125=0,168\)
viết các phân số thập phân sau thành số thập phân:
45 phần 100 =
48 phần 1000=
123 phần 1000 =
2021 phần 1000 =
a) \(\dfrac{45}{100}\) = 0,45
b) \(\dfrac{48}{1000}\) = 0,048
c) \(\dfrac{123}{1000}\) = 0,123
d) \(\dfrac{2021}{1000}\) = 2,021
Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân:
a/10; ab/100; abc/1000; a7/1000; 1a3/1000; a9/10000
0,a
0,ab
0,abc
0,00a9
HT
Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu là 100:
6 25 ; 500 1000 ; 18 200
Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu là 100:
6 25 ; 500 1000 ; 18 200
a) Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:
\(\frac{{37}}{{100}};\,\)\(\frac{{ - 34517}}{{1000}}\); \(\frac{{ - 254}}{{10}}\); \(\frac{{ - 999}}{{10}}\).
b) Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:
2; 2,5; -0,007; -3,053; -7,001; 7,01.
a) \(\frac{{37}}{{100}} = 0,37\); \(\frac{{ - 34517}}{{1000}} = - 34,517\)
\(\frac{{ - 254}}{{10}} = - 25,4\); \(\frac{{ - 999}}{{10}} = - 99,9\)
b) \(2 = \frac{2}{1}\); \(2,5 = \frac{{25}}{{10}}\)
\( - 0,007 = \frac{{ - 7}}{{1000}}\); \( - 3,053 = \frac{{ - 3053}}{{1000}}\)
\( - 7,001 = \frac{{ - 7001}}{{1000}}\); \(7,01 = \frac{{701}}{{100}}\).