Cho 51,3 g Ba(OH)2 vào dư Na2SO4. Tính khối lượng chất kết tủa
Cho 34,2 g Ba(OH)2 vào 240 gam dung dịch Na2SO4. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng kết tủa thu được. c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Na2SO4 đã dùng
Ta có: \(n_{Ba\left(OH\right)_2}=\dfrac{34,2}{171}=0,2\left(mol\right)\)
a. PTHH: \(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4--->BaSO_4\downarrow+2NaOH\)
b. Theo PT: \(n_{BaSO_4}=n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,2\left(mol\right)\)
=> \(m_{BaSO_4}=0,2.233=46,6\left(g\right)\)
c. Theo PT: \(n_{Na_2SO_4}=n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,2\left(mol\right)\)
=> \(m_{Na_2SO_4}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
=> \(C_{\%_{Na_2SO_4}}=\dfrac{28,4}{240}.100\%=11,83\%\)
7 Cho gluco lên men.Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào dd Ba(OH)2 dư thu được 49,25 chất kết tủa
a. Tính khối lượng rượu thu được
b. tính khối lượng gluco đã lên men
a,
nBaCO3=\(\dfrac{49,25}{197}\)=0,25mol
CO2+Ba(OH)2→BaCO3+H2O
⇒nCO2=0,25mol⇒nCO2=0,25mol
C6H12O6men rượu,30−35oC→2CO2+2C2H5OH
⇒nC2H5OH=0,25mol
mC2H5OH=0,25.46=11,5g
b,
nC6H12O6=0,125mol
⇒mC6H12O6=0,125.180=22,5g
Hấp thụ hoàn toàn V(l) CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thấy sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm 1,53 (g)
a) tính V, khối lượng kết tủa thu được
b) tính khổi lượng dung dịch Ba(OH)2 đã phản ứng
a)
Gọi $n_{CO_2} = a(mol)$
$Ba(OH)_2 + CO_2 \to BaCO_3 + H_2O$
Theo PTHH :
$n_{BaCO_3} = n_{CO_2} = a(mol)$
$\Rightarrow 197a - 44a = 1,53 \Rightarrow a = 0,01(mol)$
Suy ra :
$V = 0,01.22,4 = 0,224(lít)$
$m_{BaCO_3} = 0,01.197 = 1,97(gam)$
b)
$n_{Ba(OH)_2} = n_{CO_2} = 0,01(mol)$
$m_{Ba(OH)_2} = 0,01.171 = 1,71(gam)$
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:
A. 0,28
B. 0,30
C. 0,25
D. 0,20
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:
A. 0,28.
B. 0,30.
C. 0,25.
D. 0,20.
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa vào số mol Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của x là:
A. 0,25
B. 0,28
C. 0,2
D. 0,3
Đáp án D
Bài này là trường hợp cho Ba(OH)2 vào S O 4 2 - A l 2 S O 4 3
=> điểm cực đại đầu tiên là Al(OH)3 max và điểm cực đại thứ hai là BaSO4 max
- Tại nBa(OH)2 = x thì kết tủa đạt max (BaSO4 đạt max): x = nBa(OH)2 = nBaSO4 max = 69,9: 233 = 0,3 mol
Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2; CuSO4; AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắng X. Chất rắn X gồm:
A. FeO; CuO; BaSO4
B. Fe2O3; CuO; Al2O3
C. FeO; CuO; Al2O3
D. Fe2O3; CuO; BaSO4
Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2 ; CuSO4 ; AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Chất rắn X gồm :
A. FeO, CuO, BaSO4
B. Fe2O3 , CuO, Al2O3
C. FeO , CuO, Al2O3
D. Fe2O3 , CuO, BaSO4
Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2 CuSO AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắng X. Chất rắn X gồm: