1. Chỉ được dùng thêm 1 hóa chất, hãy nhận biết các dd sau đựng trong các bình riêng biệt mất nhãn: Ba(OH)2, Na2SO4, KCl, BaCl2. Viết các PTHH xảy ra.
2. Có một dd X gồm MgCl2 nồng độ a% và Na2SO4 nồng độ b%.
- Nếu lấy 20g dd X này cho vào lượng dư dd KOH, lọc lấy kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 0,8g.
- Nếu lấy 20g dd X này cho vào lượng dư dd Ba(NO3)2, lọc lấy kết tủa, làm khô thì đợc chất rắn nặng 2,33g.
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính a,b
1. Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các chất rắn sau: BaSO4, NaCl, Ba(OH)2, CaCO3. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết chất rắn đựng trong mỗi lọ. Viết các PTHH (nếu có)
2. Có một dd X gồm Na2SO4 nồng độ a mol/lit và NaCl nồng độ b mol/lit.
- Nếu lấy 5 ml dd X này cho vào lượng dư dd Ba(OH)2, lọc lấy kết tủa, làm khô thu được chất rắn nặng 0,3495g.
- Nếu lấy 5 ml dd X này cho vào lượng dư dd Ba(NO3)2, loại bỏ kết tủa thu đợc phần nước lọc. Thêm viết một lượng dư dd AgNO3 vào nước lọc, lọc lấy kết tủa, làm khô thì được chất rắn nặng 0,287g.
a) Viết các PTHH xảy ra.
b) Tính nồng độ mol của các chất trong dd X đã cho.
Cho 4,48 lít CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M. Khối lượng kết tủa thu
được là bao nhiêu?
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO2(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M thu kết tủa X và dung dịch
Y . Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 sẽ tăng hay giảm bao nhiêu
gam?
Trộn 100 ml dung dịch Fe2(SO4)3 với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 , sau phản ứng thu được kết tủa A và dung dịch B . Nung A ở nhiệt độ cao đén khối lượng không đổi thu được 4,295(g) chất rắn D .Khi cho dung dịch B tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịc H2SO4 thì thu được 9,32(g) kết tủa .
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra .
b) Xác định CM của dung dịch Fe2(SO4)3 và Ba(OH)2 .
bài 1. Dùng 200 gam dd H2SO4 9.8% tác dụng với 7.65 BaO. Hãy tính :
a) khối lượng kết tủa tao thành ?
b)Nồng độ % của chất trong dd thu được ?
bài 2. hòa tan 16 gam Fe2O3 VÀO 500 ml dd HCl 1M. Hãy tính :
a)Khối lượng muối thu được sau phản ứng?
b)Nồng độ mol dd chất sau phản ứng?
Bài 3. Cho 10.2 gam Al2O3 hòa tan vào 300 g dd H2SO4 19.6%.
a)Viết pthh xãy ra ? Tính khối lượng muối thu được ?
b)Sau phanruwngs chất nào còn dư? Khối lượng chất dư là bao nhiêu?
c)Tính nồng độ % của các chất trong dd sau phản ứng ?
bài 4. Cho 2.24 lít CO2 đktc vào 200 ml dd Ca(OH)2 1M , sản phẩm thu được là muối và nước
a) Viết pthh xảy ra? tính khối lượng kết tủa tạo thành ?
b)Tính nồng độ mol của chất có trong dd thu được ? biết thể tính dd thay đổi không đáng kể?
bài 5. Cho 200ml ddHCl 0.2 M .
a)Để trung hòa dd axit trên thù cần bao nhiêu ml dd NaOH 1M .Tính nồng đọ mol của dd muối thu được sau phản ứng ?
b)Nếu trung hòa dd Axit trên bằng dd Ca(OH)2 cần dùng ?
+ Khối lượng dd Ca(OH)2 cần dùng?
+Nồng độ % của dd muối CaCl2 sinh ra ? Biết khối lượng riêng của dd HCl là 1.2 g
Trộn 270g dd cacl2 10% với 100g dd naoh 20%. Lọc lấy kết tủa sau phản ứng được nước lọc, nun kết tủa đến khối lượng không đổi. a,tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng . b, tính C% dd các chất tan trong nước lọc.
Hòa tan 4g hỗn hợp X gồm Mg và MgO vào H2SO4 loãng vừa đủ, được dung dịch Y, thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y được kết tủa Z. Lọc lấy Z đem nung cho đến khi khối lượng không đổi được 5,6g chất rắn T
a. Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X ( 60%; 40% )
Cho m(g) bột sắt vào 500ml dung dịch A gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi phản ứng xong thu được 17,2(g) chất rắn B . Tách B được nước lọc C . Cho nước C tác dụng với NaOH dư thu được 18,4(g) kết tủa hai hiđroxit kim loại . Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16(g) chất rắn
a) Tính m
b) Tính nồng độ mol/lít các muối trong dung dịch A