Tác dụng với HCl : K , BaO , Fe(OH)2 là đúng hay sai ?
Tác dụng với CuSO4 : SO3 , K , BaO là đúng hay sai ?
Tác dụng với AgNO3 : K , BaO là đúng hau sai ?
Viết pt
Bài 1: Cho các chất sau: Na, SO3, Fe, CuO, P2O5, K, SO3, Mg(OH)2, Ca, BaO những chất nào có khả năng tác dụng với nước, viết các PTHH xảy ra.
2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
SO3 + H2O -> H2SO4
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
2K + 2H2O -> 2KOH + H2
SO2 + H2O -> H2SO3
Ca + 2H2O -> Ca(OH)2 + H2
BaO + H2O -> Ba(OH)2
2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
SO3 + H2O -> H2SO4
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
2K + 2H2O -> 2KOH + H2
SO2 + H2O -> H2SO3
Ca + 2H2O -> Ca(OH)2 + H2
BaO + H2O -> Ba(OH)2
Bài 1 :
Những chất có khả năng tác dụng với nước : Na , SO3 . P2O5 , K , Ca , BaO
Pt : \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
Chúc bạn học tốt
Có các phát biểu sau:
i. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
ii. Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,...
iii. SO3 khi tác dụng với nước tạo thành 2 axit.
iv. Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.
CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng. Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
'Anilin tác dụng với HNO3 ( tỉ lệ 1:1) sinh o-nitroanilin hoặc p-nitroanilin là sản phẩm chính'
câu nói trên là đúng hay sai vậy thầy. em sợ nhóm NO2 đính ở vòng sẽ làm mất tác dụng
của nhóm NH2 trong anilin ( hay có thể nói là NH2 bị mất đi) đúng không ạ.
NH2 là nhóm thế loại 1 nên nó sẽ định hướng nhóm thế thứ 2 vào vị trí o hoặc p.
Do đó, khi anilin tác dụng với HNO3 theo tỉ lệ 1:1 thì câu nói trên là đúng.
Có các phát biểu sau:
(1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi bị gãy xương, làm phấn viết bảng,..
(3) SO3 khi tác dụng với nước tạo thành 2 axit.
(4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.
(5) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Đáp án C
(1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch => Sai
(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,... => Đúng
(3) SO3 khi tác dụng với nước tạo thành hai axit => Sai, chỉ tạo axit H2SO4
(4) Al(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl => Đúng
(5) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng => Đúng, CuSO4 khan có màu trắng, CuSO4 dạng ngậm nước có màu xanh
Có các phát biểu sau:
(1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,...
(3) SO3 khi tác dụng với nước tạo thành 2 axit.
(4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.
(5) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Có các phát biểu sau:
(1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,...
(3) SO3 khi tác dụng với nước tạo thành 2 axit.
(4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.
(5) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 4.
C. 3
D. 2
Cho các chất sau: Mg(OH)2, AgNO3, K2SO4, HNO3, NaOH, K2O, SO3, HCl.
a) Hãy phân loại các chất trên.
b) Chất nào tác dụng với dung dịch HCl, viết PT.
C) Chất nào tác dụng với dung dịch NaOH, viết PT.
a) dd HCl : Mg(OH)2,CaCO3,CuO,NaOH
2HCl + Mg(OH)2 ------> MgCl2 + 2H2O
2HCl + CaCO3 ----> CaCl2 + H2O + CO2
2HCl + CuO ------> CuCl2 + H2O
HCl + NaOH ------> NaCl + H2O
Cho các chất sau: Mg(OH)2, AgNO3, K2SO4, HNO3, NaOH, K2O, SO3, HCl.
a) Hãy phân loại các chất trên.
b) Chất nào tác dụng với dung dịch HCl, viết PT.
C) Chất nào tác dụng với dung dịch NaOH, viết PT.
a) \(Bazo:Mg\left(OH\right)_2,NaOH\\ Axit:HNO_3,HCl\\ Muối:AgNO_3,K_2SO_4\\ Oxitbazo:K_2O\\ Oxitaxit:SO_3\)
b) \(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\\ NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\\ K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
c) \(2AgNO_3+2NaOH\rightarrow Ag_2O+2NaNO_3+H_2O\\ HNO_3+NaOH\rightarrow NaNO_3+H_2O\\ HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\\ SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
A) Bazo: Mg(OH)2, NaOH
Acid: HNO3, HCl
Muối: AgNO3, K2SO4, K2O,
oxit acid: SO3
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng.
(2) Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.
(3) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.
(4) K tác dụng với dung dịch CuSO4.
(5) CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư.
(6) dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(7) FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Đáp án B
TN có khí thoát ra gồm:
(2) → SO2↑ || (3) → CO2↑ || (4) → H2↑.
(6) → CO2↑ || (7) → NO