cơ thể sống có những đặc điểm nào sau đây.A trao đổi chất lớn lên vận động sản cảm ứng. Btrao đổi chất lớn lên. C vận động sinh sản cảm ứng. D vận động sinh sản
Cho các dấu hiệu sau (1). Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. (2). Sinh trưởng và phát triển. (3). Vận động. (4). Cảm ứng (5). Sinh sản. Dấu hiệu đặc trưng cơ bản của sự sống là *
A (1), (2), (3), (5).
B (1), (2), (4), (5).
C (1), (2), (3), (4), (5).
D (1), (2), (3), (4).
Sự lớn lên của tế bào có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây?
A. Trao đổi chất. B. Cảm ứng.
C. Sinh sản. D. Sinh sản và cảm ứng.
1. Hoạt động sống của tế bào gồm
A. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng
B. Trao đổi chất, tổng hợp, phân chia
C. Trao đổi chất, cảm ứng, giải phóng năng lượng
D. Trao đổi chất, phân chia, cảm ứng
2. Bắp cơ gồm
A. Nhiều bó cơ
B. Nhiều tơ cơ
C. Nhiều sợi cơ
D. Nhiều bó cơ mảnh
Lấy ví dụ chứng minh mối quan hệ tác động qua lại giữa các hoạt động sống: trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng, sinh trưởng và phát triển, cảm ứng, sinh sản ở người.
Ví dụ chứng minh mối quan hệ tác động qua lại giữa các hoạt động sống: trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng, sinh trưởng và phát triển, cảm ứng, sinh sản ở người:
Cơ thể người luôn thực hiện các quá trình hô hấp, tiêu hóa,… để trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. Năng lượng được cung cấp cho các hoạt động sống khác như sinh trưởng và phát triển giúp cơ thể người lớn lên, hoàn thiện các chức năng sống. Bên cạnh đó, cơ thể người sử dụng năng lượng để phản ứng với các kích thích từ môi trường. Khi cơ thể lớn lên đến mức độ nhất định sẽ diễn ra quá trình sinh sản để duy trì nòi giống.
Quan niệm hiện đại xem sự phát sinh sự sống là quá trình tiến hoá của các hợp chất của ..... (N: axit nuclêic, P: prôtêin, C: carbon) dẫn tới sự hình thành tương tác giữa các đại phân tử ..... (H: vô cơ và hữu cơ, P: prôtêin, N: axit nuclêic, PN: prôtêin và axit nuclêic) có khả năng ..... (S: sinh trưởng, sinh sản và cảm ứng, V: vận động, sinh trưởng và cảm ứng, T: tự nhân đôi, tự đổi mới).
A. C, PN, T
B. N, H, S
C. P, P, V
D. C, N, T
Quan niệm hiện đại xem sự phát sinh sự sống là quá trình tiến hoá của các hợp chất của ..... (N: axit nuclêic, P: prôtêin, C: carbon) dẫn tới sự hình thành tương tác giữa các đại phân tử ..... (H: vô cơ và hữu cơ, P: prôtêin, N: axit nuclêic, PN: prôtêin và axit nuclêic) có khả năng ..... (S: sinh trưởng, sinh sản và cảm ứng, V: vận động, sinh trưởng và cảm ứng, T: tự nhân đôi, tự đổi mới).
A. C, PN, T
B. N, H, S
C. P, P, V
D. C, N, T
Câu 1: Vật nào sau đây là vật sống?
A. Con gà B. Cục đá
C. Cái bàn. D. Con dao
Câu 2: Cơ thể sống có những đặc điểm nào sau đây?
A. Trao đổi chất, lớn lên, vận động, sinh sản, cảm ứng.
B. Trao đổi chất, lớn lên.
C. Động vật, sinh sản, cảm ứng.
D. Lớn lên,vận động, sinh sản.
Câu 3: sinh vật được chia làm mấy nhóm lớn sau đây
A. Vi khuẩn, nấm, thực, vật động vật.
B. Vi khuẩn, nấm, thực vật.
C. Nấm, thực vật, động vật.
D. Thực vật,động vật.
Câu 4: hãy xác định xem thực vật nào là thực vật không có hoa?
A. Cây dương xỉ.
B. Cây xoài
C. Cây mía
D. Cây mận
Câu 5: tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào?
A. Tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân, không bào.
B. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào.
C. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, không bào.
D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạc.
Câu 6: tế bào lớn lên được nhờ đâu?
A. Nhờ quá trình trao đổi chất.
B. Do tăng kích thước
C. Do tăng số lượng.
D. Do phân chia.
Câu 7: thực vật có những loại mô chính nào?
A. Mô mềm, mô phân sinh ngọn, mô nâng đỡ
B. Mô phân sinh ngọn, mô nâng đỡ.
C. Mô mềm, mô phân sinh ngọn.
D. Mô phân sinh ngọn
Giúp mình với
(◍•ᴗ•◍).(◍•ᴗ•◍)
Câu 1: Vật nào sau đây là vật sống?
A. Con gà B. Cục đá
C. Cái bàn. D. Con dao
Câu 2: Cơ thể sống có những đặc điểm nào sau đây?
A. Trao đổi chất, lớn lên, vận động, sinh sản, cảm ứng.
B. Trao đổi chất, lớn lên.
C. Động vật, sinh sản, cảm ứng.
D. Lớn lên,vận động, sinh sản.
Câu 3: sinh vật được chia làm mấy nhóm lớn sau đây
A. Vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật.
B. Vi khuẩn, nấm, thực vật.
C. Nấm, thực vật, động vật.
D. Thực vật,động vật.
Câu 4: hãy xác định xem thực vật nào là thực vật không có hoa?
A. Cây dương xỉ.
B. Cây xoài
C. Cây mía
D. Cây mận
Câu 5: tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào?
A. Tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân, không bào.
B. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào.
C. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, không bào.
D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạc.
Câu 6: tế bào lớn lên được nhờ đâu?
A. Nhờ quá trình trao đổi chất.
B. Do tăng kích thước
C. Do tăng số lượng.
D. Do phân chia.
Câu 7: thực vật có những loại mô chính nào?
A. Mô mềm, mô phân sinh ngọn, mô nâng đỡ
B. Mô phân sinh ngọn, mô nâng đỡ.
C. Mô mềm, mô phân sinh ngọn.
D. Mô phân sinh ngọn
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: A
Câu 4: A
Câu 5: A
Câu 6: A
Câu 7: A
Khi nói về tế bào, ý nào sau đây đúng?
Tế bào là đơn vị cấu tạo cũng là đơn vị chức năng của cơ thể
Cơ thể lớn lên do sự phân chia tế bào
Bộ máy Golgi là nơi tổng hợp protein
Các hoạt động sống của tế bào gồm: Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng
Câu 01:
Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:
A.
vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.
B.
vật thể vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.
C.
vật thể vô sinh là vật thể không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản .
D.
vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 02:
Cho các câu sau:
(a) Oxygen cung cấp cho sự hô hấp của con người;
(b) Một vật có thể cháy ngay cả khi không có oxygen;
(c) Oxygen nặng hơn không khí;
(d) Các nhiên liệu cháy trong oxygen tạo ra nhiệt độ thấp hơn trong không khí.
Câu đúng là:
A.
(a), (d).
B.
(b), (d).
C.
(a), (c).
D.
(a), (d).
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 03:
Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần:
A.
Ngồi học đúng tư thế.
B.
Có chế độ dinh dưỡng hợp lí.
C.
Các ý trên đều đúng.
D.
Tập thể dục thể thao thường xuyên.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 04:
Một số cơ quan ở cơ thể người là:
A.
Phổi, Tim, Thận, Dạ dày.
B.
Tim, Phổi, Ruột, Cành.
C.
Phổi, Ruột, Thân cây.
D.
Tim, Thận, Dạ dày, Lá.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 05:
Trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là:
A.
100 0
B.
C. 500 0 C.
C.
1000 0 C.
D.
780 0 C.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 06:
Cách làm tiêu bản và quan sát tế bào biểu bì hành tây gồm mấy bước?
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 07:
Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là:
A.
kilôgam.
B.
tạ.
C.
tấn.
D.
gam.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 08:
Cơ thể đa bào là:
A.
Các ý đều sai.
B.
Được cấu tạo từ 1 tế bào.
C.
Được cấu tạo từ nhiều tế bào.
D.
Các ý đều đúng.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 09:
Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:
A.
Vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.
B.
Vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo .
C.
Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.
D.
Vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 10:
Hiện tượng vật lý là:
A.
Cửa sắt bị gỉ
B.
Đốt que diêm
C.
Thức ăn bị ôi thiu
D.
Nước sôi
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 11:
Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống?
A.
Cái bảng, cây bút, hòn đá.
B.
Con gà, con chó, cây nhãn.
C.
Con gà, cây nhãn, miếng thịt.
D.
Chiếc bút, con vịt, con chó.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 12:
Cây lớn lên được là nhờ:
A.
Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu.
B.
Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu.
C.
Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
D.
Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 13:
Đơn vị đô độ dài hợp pháp ở nước ta là :
A.
cm.
B.
mm.
C.
m.
D.
km.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 14:
Vật thể tự nhiên là:
A.
Ao, hồ, sông, suối.
B.
Biển, mương, kênh, bể nước.
C.
Đập nước, máng, đại dương, rạch.
D.
Hồ, thác, giếng, bể bơi.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 15:
Một bình tràn chứa được nhiều nhất là 100cm 3 nước. Bình đang đựng 60cm 3 nước. Thả một vật rắn không thấm nước vào bình thì thấy thể tích nước tràn ra khỏi bình là 30cm 3 . Thể tích của vật rắn là:
A.
V= 60cm 3 .
B.
V= 90cm 3 .
C.
V= 50cm 3 .
D.
V= 70cm 3 .
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 16:
Từ hình vẽ, hãy xác định chiều dài của khối hộp?
A.
5cm.
B.
6cm.
C.
3cm.
D.
4cm.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 17:
Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học của khí carbon dioxide?
A.
Không mùi, không vị.
B.
Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide) .
C.
Chất khí, không màu.
D.
Tan rất ít trong nước.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 18:
Tế bào thực vật khác với tế bào động vật ở thành phần nào?
A.
Thành phần tế tế bào.
B.
Lục lạp.
C.
Không bào.
D.
Tất cả các ý đều đúng.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 19:
Mọi cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ:
A.
Tế bào.
B.
Thực vật.
C.
Tế bào thực vật.
D.
Động vật.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D