tính pH của dung dịch Ca(OH)2 0,004M
Tính pH của dung dịch hỗn hợp HCl 0,004M và H2SO4 0,0008M
\([H^{+}]=0,004+0,0008.2=0,0056M\\ pH=-log(0,0056)=2,25\)
Một loại nước cứng có chứa các ion: Ca2+ 0,001M; Mg2+ 0,003M; Na+ 0,001M; NO3- 0,002M; HCO3- 0,004M; C1- 0,003M. Trong các dung dịch sau đây: Na2CO3, K3PO4; Ca(OH)2, BaCl2, NaNO3. Số dung dịch có thể là mềm mẫu nước cứng trên là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Chọn đáp án C.
Dễ dàng chọn Na2CO3, K3PO4 và loại BaCl2, NaNO3 mà không cần xét tới số mol
Nhận thấy dù đẩy hết ion HCO3- thành CO32- là vừa đủ để kết tủa lượng ion Ca2+ và Mg2+ ban đầu chưa kể đến ion Ca2+ vừa thêm vào nên Ca(OH)2 không thể làm mềm nước cứng này.
Tính pH của các dung dịch sau :
a) dung dịch HNO3 0,1M
b) dung dịch Ca(OH)2 0,05M
a) pH= -log[H+]= -log[0,1]=1
b) pH= 14- p[OH-]= 14+log[0,1]=13
Tính pH của dung dịch Ca(OH)2 0,4M
\(Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca^{2+}+2OH^-\)
\(0.4.............................0.8\)
\(pH=14+log\left[OH^-\right]=14+log\left(0.8\right)=13.9\)
Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M; Mg2+ 0,003M. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và kết tủa thu được gồm CaCO3 và Mg(OH)2).
A. 300 ml
B. 200 ml
C. 500 ml
D. 400 ml
Đáp án C
Gọi x là số mol của Ca(OH)2
n H C O 3 - = 2 n C a 2 + + 2 n M g 2 + = 0 , 014
Đầu tiên ta có phản ứng:
Giúp mình câu này với. Tính pH của các dung dịch sau: a. Dung dịch H2so5 0,01M b. Dung dịch ca(oH)2 0,03M
a) \(\left[H^+\right]=0,01.2=0,02M\)
=> pH = 1,7
b) \(\left[OH^-\right]=0,03.2=0,06M\)
=> pOH= 1,22
=> \(pH=14-1,22=12,78\)
a) pH= -log[H+]= -log[0,01.2]=1,69
b) pH= 14 - pOH= 14 + log[OH-]= 14+ log[0,03.2]=12,78
Câu 27: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3 C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3
Câu 28: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan là
A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit
B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit
C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit
D. Tác dụng với oxit axit và axit
Câu 29: Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?
A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein
B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước
C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Câu 30: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
Câu 34: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
A. Muối NaCl B. Nước vôi trong
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3
Câu 36: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:
A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3.
C. KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 37: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2:
A. Na2O và H2O B. Na2O và CO2 C. Na và H2O D. NaOH và HCl
Câu 38: Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2:
A. CO2, Na2O B. CO2, SO2 C. SO2, K2O D. SO2, BaO
Câu 39: Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein:
A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2
C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Câu 234: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất:
A. HCl, H2SO4 B. CO2, SO3 C. Ba(NO3)2, NaCl D. H3PO4, ZnCl2
Câu 40: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
A. CO2, P2O5, HCl, CuCl2 B. CO2, P2O5, KOH, CuCl2
C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 D. CO2, P2O5, HCl, KCl
27. c
28. c
29. c
34. b
36. a
37. c
38. b
39. d
234. c
40. a
Câu 3: Tính pH của dung dịch sau. a. HNO3 0,01M b. Ca(OH)2 0,0005M
Câu 1: Tính pH, pOH của các dung dịch sau:
a. Dung dịch KOH 0,0001M
b. Dung dịch Ca(OH)\(_2\) 0, 005M
Giúp mình với ạ!!!