1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a. x7 + x2 + 1
Phân tích đa thức thành nhân tử: x7 + x2 + 1
Phân tích đa thức x 7 – x 2 – 1 thành nhân tử ta được
A. x 2 − x + 1 x 5 + x 4 + x 2 − x − 1
B. x 2 − x + 1 x 5 + x 4 − x 2 − x − 1
C. x 2 + x + 1 x 5 + x 4 + x 2 − x − 1
D. x 2 + x + 1 x 5 + x 4 − x 2 − x − 1
Ta có
x 7 – x 2 – 1 = x 7 – x – x 2 + x – 1 = x ( x 6 – 1 ) – ( x 2 – x + 1 ) = x ( x 3 – 1 ) ( x 3 + 1 ) – ( x 2 – x + 1 ) = x ( x 3 – 1 ) ( x + 1 ) ( x 2 – x + 1 ) – ( x 2 – x + 1 ) = ( x 2 – x + 1 ) [ x ( x 3 – 1 ) ( x + 1 ) – 1 ] = x 2 − x + 1 x 4 − x x + 1 − 1 = x 2 − x + 1 x 5 + x 4 − x 2 − x − 1
Đáp án cần chọn là: B
bài 4 : phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị của các biểu thức sau :
a, A= 4(x - 2) (x+1) + (2x - 4)2 +(x+1)2 tại x = \(\dfrac{1}{2}\)
b, B= x9 - x7 - x6 - x5 + x4 + x3 + x2 - 1 tại x=1
a,
\(A=4(x-2)(x+1)+(2x-4)^2+(x+1)^2\\=[2(x-2)]^2+2\cdot2(x-2)(x+1)+(x+1)^2\\=[2(x-2)+(x+1)]^2\\=(2x-4+x+1)^2\\=(3x-3)^2\)
Thay $x=\dfrac12$ vào $A$, ta được:
\(A=\Bigg(3\cdot\dfrac12-3\Bigg)^2=\Bigg(\dfrac{-3}{2}\Bigg)^2=\dfrac94\)
Vậy $A=\dfrac94$ khi $x=\dfrac12$.
b,
\(B=x^9-x^7-x^6-x^5+x^4+x^3+x^2-1\\=(x^9-1)-(x^7-x^4)-(x^6-x^3)-(x^5-x^2)\\=[(x^3)^3-1]-x^4(x^3-1)-x^3(x^3-1)-x^2(x^3-1)\\=(x^3-1)(x^6+x^3+1)-x^4(x^3-1)-x^3(x^3-1)-x^2(x^3-1)\\=(x^3-1)(x^6+x^3+1-x^4-x^3-x^2)\\=(x^3-1)(x^6-x^4-x^2+1)\)
Thay $x=1$ vào $B$, ta được:
\(B=(1^3-1)(1^6-1^4-1^2+1)=0\)
Vậy $B=0$ khi $x=1$.
$Toru$
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) (x+2)(x2-2x+1)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a ) x 2 – y 2 – 2 y – 1
a) x2 – y2 – 2y – 1 = x2 - (y2 + 2y + 1)
= x2 - (y + 1)2
= (x + y + 1)(x - y - 1)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng tử:
a) 64 x 4 + 81; b) x 8 + 4 y 4 ; c) x 8 + x 7 +1.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 + 2x – y2 + 1
\(x^2+2x+1-y^2\)
\(=\left(x+1\right)^2-y^2\)
\(=\left(x+1-y\right)\left(x+1+y\right)\)
Câu 1.(1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 15x – 5xy b) (x2 + 1)2 – 4x2 c) x2 – 10x – 9y2 + 25
\(a,15x-5xy\\ =5x\left(3-y\right)\\ b,\left(x^2+1\right)^2-4x^2\\ =\left(x^2-x+1\right)\left(x^2+x+1\right)\\ c,x^2-10x-9y^2+25\\ =\left(x-5\right)^2-9y^2\\ =\left(x-9y-5\right)\left(x+9y-5\right)\)
a) 5x(3 - y)
b) (x2 - x + 1)(x2 + x + 1)
c) (x - 9y - 5)(x + 9y - 5)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng tử
64x4+81
x8+4y4
x8+x7+1
64x^4+81
=64x^4+144x^2+81-144x^2
=(8x^2+9)^2-(12x)^2
=(8x^2-12x+9)(8x^2+12x+9)
x^8+4y^4
=x^8+4x^4y^2+4y^4-4x^4y^2
=(x^4+2y^2)^2-(2x^2y)^2
=(x^4-2x^2y+2y^2)(x^4+2x^2y+2y^2)
x^8+x^7+1
=x^8+x^7+x^6-x^6+1
=x^6(x^2+x+1)-(x^6-1)
=(x^2+x+1)*x^6-(x-1)(x+1)(x^2+x+1)(x^2-x+1)
=(x^2+x+1)[x^6-(x^2-1)(x^2-x+1)]
=(x^2+x+1)(x^6-x^4+x^2-x^2+x^2-x+1)
=(x^2+x+1)(x^6-x^4+x^2-x+1)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x4+4 b) x8+x7+1
c) x8+x4+1 d) x5+x+1
e) x2+2x2-24 f) a4+4b4
a: \(x^4+4=\left(x^2-2x+2\right)\left(x^2+2x+2\right)\)
b: \(x^8+x^7+1\)
\(=x^8+x^7+x^6-x^6-x^5-x^4+x^5+x^4+x^3-x^3-x^2-x+x^2+x+1\)
\(=\left(x^2+x+1\right)\left(x^6-x^4+x^3-x+1\right)\)
c: \(x^8+x^4+1\)
\(=\left(x^8+2x^4+1\right)-x^4\)
\(=\left(x^4-x^2+1\right)\cdot\left(x^4+x^2+1\right)\)
\(=\left(x^4-x^2+1\right)\left(x^2+1-x\right)\left(x^2+1+x\right)\)
a)\(x^4+4\\ =\left(x^2\right)^2+4x^2+4-4x^2\\ =\left[\left(x^2\right)^2+4x^2+4\right]-\left(2x\right)^2\\ =\left(x^2+2\right)^2-\left(2x\right)^2\\ =\left(x^2+2+2x\right)\left(x^2+2-2x\right)\)
\(a)\; x^4+4 \\= x^4+4x^2+4-4x^2\\=(x^2+2)^2-4x^2\\=(x^2+2-2x)(x^2+2+2x)\)