Giai thich gium mik cau nay vs (Viet cong thuc neu cs)
What a pity they close the shops at lunch-time
I wished they would not close the shops at lunch-time
1. You should review your lessons for the exam. => It's time... 2. That man used to work with me when I lived in New York. => That's.... 3. What a pity they close the shops at lunch-time. => I wished... 4. We like ice-cream but we don't have it every day. => Although... 5. When did you start working in that factory? => How long... 6. Oil was slowly covering the sand of the beach=> The sand.... 7. "Where's the station car-park?" Mrs. Smith asked. => Mrs. Smith asked... 8. He was sorry he hadn't said goodbye to her at the airport. => He regretted... 9. I advise you not to buy that car. => If... 10. Why don't you ask her yourself? => I suggest that....
1. You should review your lessons for the exam.
=> It's time you reviewed your lessons for the exam.
2. That man used to work with me when I lived in New York.
=> That's the man who used to work with me when I lived in New York.
3. What a pity they close the shops at lunch-time.
=> I wished they didn't close the shops at lunch-time.
4. We like ice-cream but we don't have it every day.
=> Although we like ice-cream, we don't have it every day.
5. When did you start working in that factory?
=> How long have you worked in that factory?
6. Oil was slowly covering the sand of the beach
=> The sand of the beach was being slowly covered by oil.
7. "Where's the station car-park?" Mrs. Smith asked.
=> Mrs. Smith asked where the station car-park was.
8. He was sorry he hadn't said goodbye to her at the airport.
=> He regretted not saying goodbye to her at the airport.
9. I advise you not to buy that car.
=> If I were you, I wouldn't buy that car.
10. Why don't you ask her yourself?
=> I suggest that you should ask her yourself.
1 It's tịme for you to review your leson
2 That's the man who used to work with me when I lived in New York
3 I wished they hadn't closed the shop at lunch time
4 Although we like ice-cream, we don't have it every day
5 How long have you worked in that factory?
6 The sand of the beach was slowly being covered by oil
7 Mrs.smith asked me where the station car-park was
8 He regretted not having said goodbye to her at the airport
9 If I were you, I wouldn't buy that car
10 I suggest that you should ask her yourself
Giai thich gium mik cau nay Vs. Viet cong thuc neu cs
He resented being asked to wait .He had expected The minister to see him at once
He resented being asked to wait .He had expected The minister to see him at once
=> He resented being asked to wait because He had expected The minister to see him at once
Dịch nghĩa ra thôi
Giai thich gium mik cau nay vs( Viet Cong thuc neu Cs)
My parents met for the first time thirty years ago
It was thirty years ago that my parents first met
My parents met for the first time thirty years ago
It was thirty years ago that my parents first met
* S + V_p + (....) + Period of time + ago.
=> It + was + Period of time + ago + since/ that + S+ V_p + (....)
Dịch: Bố mẹ tôi gặp nhau lần đầu tiên vào 30 năm trước.
-> Đó là 30 trước khi bố mẹ tôi gặp nhau lần dầu tiên.
Giai thich gium mik cau nay vs ( Viet cong thuc neu cs)
There was never any answers when we rang
Every time we rang there wasn't any answer
There was never any answers when we rang
có never nên là câu phủ định
Không bao giờ có bất kì lời đáp nào khi chúng tôi gọi
Every time we rang there wasn't any answer
was never => wasn't + everytime bổ nghĩa cho sinh động
Mỗi lần chúng tôi gọi, không có câu trả lời nào.
chả có gì phải giải thích, không có cấu trúc
Giai thich gium mik cau nay vs ( Viet cong thuc neu cs)
You must see the manager tomorrow morning
You've got to see the manager tomorrow morning
You must see the manager tomorrow morning
You've got to see the manager tomorrow morning
hơi khác nhau must thường chỉ nghĩa vụ, have got to chỉ sự chắc chắn
Giai thich gium mik cau nay vs( Viet Cong thuc neu Cs)
I left without saying goodbye as I didn't want to disturb the meeting
Rather than disturb the meeting I left without saying goodbye
Giai thich gium mik cau nay vs( Viet Cong thuc neu Cs)
I left without saying goodbye as I didn't want to disturb the meeting
Rather than disturb the meeting I left without saying goodbye
* Rather than + V(bare) = thay vì
Dịch : Tôi rời đi mà không nói tamj biệt bởi vì tôi không muốn cắt ngang/ làm sao lẵng cuộc họp.
-> Thay vì cắt ngang cuộc họp, tôi rời đi mà ko nó tạm biêt.
( Ý nói rằng vì không muốn làm distract nên ko saying goodbye )
Giai thich gium mik cau nay vs ( Viet cong thuc neu cs)
" I don't think John will come" said Bill
=>Bill doubted if John would come
" I don't think John will come" said Bill
Nghĩa: ''Tôi không nghĩ rằng John sẽ tới'' Bill nói.
=>Bill doubted if John would come
Nghĩa: Bill nghi ngờ về việc John có đến hay không.
Đây là cấu trúc câu trường thuật nhé.
'' \(S_1\) + don't think + Clause '' \(S_2\) said
=>\(S_2\) doubted whether/if … (or not)…: ...nghi ngờ ... có ...hay không.
Giai thich gium mik cau nay vs( Viet cong thuc neu cs)
The robbers made the bank manager hand over on the money
=> The bank manager was made to hand over the money
The robbers made the bank manager hand over on the money
Nghĩa: Những tên cướp buộc quản lý ngân hàng chuyển giao tất cả tiền mặt
=> The bank manager was made to hand over the money
Nghĩa: Người quản lý ngân hàng bị buộc phải giao hết tiền (cho bọn cướp)
Cấu trúc câu bị động cho thì quá khứ.
Chủ động ở thì quá khứ đơn: \(S+V_{ed}+O\)
Bị động ở thì quá khứ đơn: \(S_2+\)was/ were \(+V_{P_{II}}\) + (By O)
The robbers made the bank manager hand over on the money
=> The bank manager was made to hand over the money
Cấu trúc câu bị động ở quá khứ đơn với động từ "make"
* S+ made + s.o + V_bare s.th
=> S ( lấy từ s.o trg câu chủ động ) + tobe ( was/were ) + V_pp + To V_infinitive + s.th
Giai thich gium mik cau nay Vs ( Viet Cong thuc neu Cs)
Valerie doesn't object to her photograph appearing in the magazine
Valerie has no objection to her photograph appearing in the magazine
Giai thich gium mik cau nay Vs ( Viet Cong thuc neu Cs)
Valerie doesn't object to her photograph appearing in the magazine
Valerie has no objection to her photograph appearing in the magazine
( doesn't/ don't) object to s.o V_ ing s.th = have/ has (no) objection to s.o V_ ing : ( ko) phản đối.
trợ V ( doesn't/ don't hay have) có thể chia ở các thì khác nhau tùy vào đề bài.