Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Maneki Neko
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
22 tháng 3 2021 lúc 22:02

1. You should review your lessons for the exam.

=> It's time you reviewed your lessons for the exam.

2. That man used to work with me when I lived in New York.

=> That's the man who used to work with me when I lived in New York.

3. What a pity they close the shops at lunch-time.

=> I wished they didn't close the shops at lunch-time.

4. We like ice-cream but we don't have it every day.

=> Although we like ice-cream, we don't have it every day.

5. When did you start working in that factory?

=> How long have you worked in that factory?

6. Oil was slowly covering the sand of the beach

=> The sand of the beach was being slowly covered by oil.

7. "Where's the station car-park?" Mrs. Smith asked.

=> Mrs. Smith asked where the station car-park was.

8. He was sorry he hadn't said goodbye to her at the airport.

=> He regretted not saying goodbye to her at the airport.

9. I advise you not to buy that car.

=> If I were you, I wouldn't buy that car.

10. Why don't you ask her yourself?

=> I suggest that you should ask her yourself.

Đỗ Thanh Hải
22 tháng 3 2021 lúc 22:04

1 It's tịme for you to review your leson

2 That's the man who used to work with me when I lived in New York

3 I wished they hadn't closed the shop at lunch time

4 Although we like ice-cream, we don't have it every day

5 How long have you worked in that factory?

6 The sand of the beach was slowly being covered by oil

7 Mrs.smith asked me where the station car-park was

8 He regretted not having said goodbye to her at the airport

9 If I were you, I wouldn't buy that car

10 I suggest that you should ask her yourself

Van quang Ho
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
4 tháng 10 2019 lúc 22:23

He resented being asked to wait .He had expected The minister to see him at once

=> He resented being asked to wait because He had expected The minister to see him at once

Dịch nghĩa ra thôi

Van quang Ho
Xem chi tiết
B.Trâm
2 tháng 9 2019 lúc 8:22

My parents met for the first time thirty years ago

It was thirty years ago that my parents first met

* S + V_p + (....) + Period of time + ago.

=> It + was + Period of time + ago + since/ that + S+ V_p + (....)

Dịch: Bố mẹ tôi gặp nhau lần đầu tiên vào 30 năm trước.

-> Đó là 30 trước khi bố mẹ tôi gặp nhau lần dầu tiên.

Van quang Ho
Xem chi tiết
Mai Hà Trang
3 tháng 8 2019 lúc 21:26

There was never any answers when we rang

có never nên là câu phủ định

Không bao giờ có bất kì lời đáp nào khi chúng tôi gọi

Every time we rang there wasn't any answer

was never => wasn't + everytime bổ nghĩa cho sinh động

Mỗi lần chúng tôi gọi, không có câu trả lời nào.

chả có gì phải giải thích, không có cấu trúc

Van quang Ho
Xem chi tiết
Mai Hà Trang
3 tháng 8 2019 lúc 21:14

You must see the manager tomorrow morning

You've got to see the manager tomorrow morning

hơi khác nhau must thường chỉ nghĩa vụ, have got to chỉ sự chắc chắn

[PLG] kiuht
12 tháng 8 2021 lúc 21:53

dâdada

Van quang Ho
Xem chi tiết
B.Trâm
2 tháng 9 2019 lúc 8:03

Giai thich gium mik cau nay vs( Viet Cong thuc neu Cs)

I left without saying goodbye as I didn't want to disturb the meeting

Rather than disturb the meeting I left without saying goodbye

* Rather than + V(bare) = thay vì

Dịch : Tôi rời đi mà không nói tamj biệt bởi vì tôi không muốn cắt ngang/ làm sao lẵng cuộc họp.

-> Thay vì cắt ngang cuộc họp, tôi rời đi mà ko nó tạm biêt.

( Ý nói rằng vì không muốn làm distract nên ko saying goodbye )

Van quang Ho
Xem chi tiết
Nguyệt Dạ
2 tháng 8 2019 lúc 6:43

" I don't think John will come" said Bill

Nghĩa: ''Tôi không nghĩ rằng John sẽ tới'' Bill nói.

=>Bill doubted if John would come

Nghĩa: Bill nghi ngờ về việc John có đến hay không.

Đây là cấu trúc câu trường thuật nhé.

'' \(S_1\) + don't think + Clause '' \(S_2\) said

=>\(S_2\) doubted whether/if … (or not)…: ...nghi ngờ ... có ...hay không.

Van quang Ho
Xem chi tiết
Nguyệt Dạ
2 tháng 8 2019 lúc 7:02

The robbers made the bank manager hand over on the money

Nghĩa: Những tên cướp buộc quản lý ngân hàng chuyển giao tất cả tiền mặt

=> The bank manager was made to hand over the money

Nghĩa: Người quản lý ngân hàng bị buộc phải giao hết tiền (cho bọn cướp)

Cấu trúc câu bị động cho thì quá khứ.

Chủ động ở thì quá khứ đơn: \(S+V_{ed}+O\)

Bị động ở thì quá khứ đơn: \(S_2+\)was/ were \(+V_{P_{II}}\) + (By O)

B.Trâm
2 tháng 8 2019 lúc 7:59

The robbers made the bank manager hand over on the money

=> The bank manager was made to hand over the money

Cấu trúc câu bị động ở quá khứ đơn với động từ "make"

* S+ made + s.o + V_bare s.th

=> S ( lấy từ s.o trg câu chủ động ) + tobe ( was/were ) + V_pp + To V_infinitive + s.th

Van quang Ho
Xem chi tiết
B.Trâm
2 tháng 9 2019 lúc 8:19

Giai thich gium mik cau nay Vs ( Viet Cong thuc neu Cs)

Valerie doesn't object to her photograph appearing in the magazine

Valerie has no objection to her photograph appearing in the magazine

( doesn't/ don't) object to s.o V_ ing s.th = have/ has (no) objection to s.o V_ ing : ( ko) phản đối.

trợ V ( doesn't/ don't hay have) có thể chia ở các thì khác nhau tùy vào đề bài.