đặt câu với 12 cấu trúc
tieng anh
1 cáu trúc đạt 1 câu
Đặt 2, câu theo cấu trúc: Cn + to be / động từ nối + tính từ ngắn. Mỗi cấu trúc 1 câu
đặt 1 câu với động từ thường của cấu trúc ước muốn
Đây nha: I wish (that) I was a famous film star.
i wish i had a cake
đặt câu với cấu trúc phía dưới nhé unit 1 anh 7 my hobbies communiciation
S1+think(that)+S2+be very/reatly+adj
S+find+V-ing+adj
- I find making pottery intersting because it's a creative activity
- I think dancing is very wonderful because I can dance beautifill
Đặt câu với cấu trúc: Used to + Ving
Helpppppppppppppp
She is used to getting up early in the morning
Đặt câu với cấu trúc SVO1 in order that + SVO2
She always tries to study hard in order that she can become an English teacher.
He got under the bed in order that he could hide from his friends.
Khai told the taxi driver to drive fast to the railway station so that he wouldn't miss the train.
She rode her bike fast in order that she could get home early.
They got up early in order that they could get to school on time.
đặt câu với các cấu trúc
find+o+adj
think(that)+s+be+adj
chú ý mỗi cấu trúc hai từ
Shoulder là tính từ động từ hay là danh từ
Tìm từ anh em của từ shoulder và xác định nó là tính từ động từ hay danh từ
Đặt câu với từ shoulder và chuyển đổi cấu trúc câu
VD: tea(n)
từ anh em của tea là tea cup:(n)
Đặt câu: I prefer tea to coffee
Chuyển đổi cấu trúc câu: I like tea more than coffee
*Shoulder vừa là danh từ vừa là động từ, ko phải là tính từ đâu.
Shoulder(n): vai
Shoulder(v): đặt cái gì lên vai, gánh lên vai, đẩy ai bằng vai.
*Từ anh em của shoulder bao gồm:
1.Shoulder-bag: túi khoác vai
2. Shoulder-belt: dây đeo ngang vai
3.Shoulder-blade: xương vai
4.Shoulder-board: huy hiệu đeo ở cầu vai
5. Shoulder-flash: quân hiệu đeo ở cầu vai
6.Shoulder-high: cao ngang vai
7.Shoulder-knot: dải nơ đeo ở vai( dải phù hiệu)
* Example: I have lifted the burden of guilt from my shoulder.
=> The burden of guilt has been lifted from my shoulder.
Tìm 5 thành ngữ có cấu trúc so sánh [ mẫu :rẻ như bèo ] .
Đặt câu với 1 thành ngữ trong số đó
Tìm 5 thành ngữ có cấu trúc so sánh [ mẫu :rẻ như bèo ] .
=> - Đẹp như tiên.
- Nhanh như thỏ.
- Chậm như sên.
- Xấu như ma.
- Cứng như đá.
Đặt câu với 1 thành ngữ trong số đó
=> Cô Tấm trong truyện Tấm Cám đẹp như tiên.
Thành ngữ:
- Lúng túng như gà mắc tóc.
- Lừ đừ như ông từ vào đền.
- Khỏe như voi.
- Nhanh như chớp.
- Lanh chanh như hành không muối .
Đặt câu:
Anh ấy khoẻ như voi.
Chúc bạn học tốt!
đặt câu với cấu trúc : chuyển tiếp ngữ - chủ ngữ - tình thái ngữ - vị ngữ
Đầu tiên, cô Trang - xin mời cô phát biểu đôi lời.
Chuyển tiếp ngữ - chủ ngữ - tình thái ngữ - vị ngữ là một cấu trúc câu phổ biến trong tiếng Việt. Dưới đây là một ví dụ:
Vị ngữ: Điện thoại di độngTình thái ngữ: rất hữu íchChủ ngữ: cho việc liên lạcChuyển tiếp ngữ: là công nghệVí dụ câu: Công nghệ điện thoại di động rất hữu ích cho việc liên lạc.
Trong ví dụ này, "công nghệ" là chuyển tiếp ngữ, "điện thoại di động" là vị ngữ, "rất hữu ích" là tình thái ngữ và "cho việc liên lạc" là chủ ngữ