What + a/an + adj + N ! - Cấu trúc câu cảm thán của danh từ đếm được số ít
What + adj + N(s/es) ! - Cấu trúc câu cảm thán của danh từ đếm được số nhiều
What + adj + N ! - Cấu trúc câu cảm thán của danh từ không đếm được
How + a/an + adj + N +V ! - Cấu trúc câu cảm thán với " how " của động từ thường
How + a/an + adv + N + Be ! - Cấu trúc câu cảm thán với " how " của động từ tobe
Dựa vào các cấu trúc trên, mỗi cấu trúc cho 2 VD dễ nhớ nhé
Shoulder là tính từ động từ hay là danh từ
Tìm từ anh em của từ shoulder và xác định nó là tính từ động từ hay danh từ
Đặt câu với từ shoulder và chuyển đổi cấu trúc câu
VD: tea(n)
từ anh em của tea là tea cup:(n)
Đặt câu: I prefer tea to coffee
Chuyển đổi cấu trúc câu: I like tea more than coffee
Sử dụng cấu trúc “ used to V” với các động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn sau:
Travelling (1. not be)__________as quick and convenient as we see today
(mấy bn cho mềnh hỏi , câu này điền ''didn't used to be'' hay ''didn't use to'' z ẹ ?)
Đặt VD cho cấu trúc sau : S + make / keep /find +O sb / st
Mỗi cái make , keep , find đặt 1 VD nhé
Các bạn viết giùm mình cấu trúc các câu đề nghị
1. Why don’t we
2. How about
3. Let’s
Các cấu trúc ngữ pháp thường được ra trong đề thi hsg tiếng anh 7
Thanks very much
Trọng tâm nha
not copy mấy cấu trúc trên mạng
IX.Đặt câu cho các cấu trúc sau:
1.S+think/hope/promise+S+will+V_b (7 câu với think và hope, 8 câu với promise)
2.Want-to inf: 5 câu
3.would like+to inf: 5 câu
4.avoid+V_ing: 5 câu
5.would love+to inf: 5 câu
6.try+to+inf: 5 câu
7.intend+to-ing: 5 câu
8.can't stand+V_ing: 5 câu
9.would you mind+V_ing ?: 5 câu
Sử dụng cấu trúc "used to V" với những động từ cho sẵn để hoàn thành các câu sau
Drive | work | serve | believe |
Spend | deliver | be | go |
1.People__________good in ox car.
2.There__________very few cars in the streets.
3.When I was a kid, I__________sailing with my brother.
4.When Mr. Smith was young, he _________a car without a driving license.
5.Jim__________his weekend doing part-time job.
6.People_________that the Earth was flat.
7.This old man_________as a librarian in the local library.
8.My grandfather__________ as a captain in the army.