I always keep my house clean and tidy.
I *make* my daughter clearn the floor
I *find* her key
I always keep my house clean and tidy.
I *make* my daughter clearn the floor
I *find* her key
đặt câu với các cấu trúc
find+o+adj
think(that)+s+be+adj
chú ý mỗi cấu trúc hai từ
making sentences
*ĐẶT 3 CÂU VỚI FIND
1. S + FIND + ST + ADJECTIVE
................................................................................
2.S + FIND + DOING ST + ADJECTIVE
.........................................................................................
3. S + FIND + SB + ADJECTIVE
......................................................................................
*ĐẶT 2 CÂU VỚI THINK
1. S + THINK +(THAT )+ ST+ TOBE+ADJECTIVE
......................................................................
2.S + THINK +(THAT )+ DOING ST+ TOBE+ADJECTIVE
...........................................................................................
Đặt câu với các cụm từ sau:
1. To refuse to do st
2. To agree to do st
3. warm to do st
4. criticise sb for doing st
5. make sb feel useless
Dựa vào gợi ý đặt câu:
1.It / easy / find / book / author / title.
2.Mr. Brown / often / give / advice / his students.
3.The girls / have / learn / how / make / cakes.
Đặt 5 câu sử dụng:
- Although
- Despite
- In despite of
- However
- Nevertheless
Đặt 5 câu mỗi câu 1 VD. Ko đc trùng ý . Mỗi câu lấy vd ngắn, dễ. Nhanh nha!!!!
Make sentences, using these words and phrases.
1. My son/ find/ play/ football/ interesting/ because/ often/ play/ it/ classmates.
2. They/ not enjoy/ ice- skating/ as/ think/ it/ very dangerous.
3. The man/ need/ patient/ to make/ beautiful/ gifts/ eggshells.
4. Why/ not/ you/ take/ play/ sports? It / help/ you/ keep fit.
5. My mother/ think/ I/ should/ take/ jogging/ because/ it/ suitable/ health condition.
6. He/ his son/ love/ water/ so/ they/ go/ surf/ together/ every summer.
Chia động từ trong ngoặc
1. I can't find my favourite book. You(see) it?
2. I like (think) carefully anout things before (make) decision
3. Ask him(come) in. Don't keep him (stand) at the door
5. Did you succeed in ( solve) the problem?
6. Don't forget (look) the door before(go) to bed
7. Don't try(persuad ) me. Nothing can make me(change) my mind
Shoulder là tính từ động từ hay là danh từ
Tìm từ anh em của từ shoulder và xác định nó là tính từ động từ hay danh từ
Đặt câu với từ shoulder và chuyển đổi cấu trúc câu
VD: tea(n)
từ anh em của tea là tea cup:(n)
Đặt câu: I prefer tea to coffee
Chuyển đổi cấu trúc câu: I like tea more than coffee
What + a/an + adj + N ! - Cấu trúc câu cảm thán của danh từ đếm được số ít
What + adj + N(s/es) ! - Cấu trúc câu cảm thán của danh từ đếm được số nhiều
What + adj + N ! - Cấu trúc câu cảm thán của danh từ không đếm được
How + a/an + adj + N +V ! - Cấu trúc câu cảm thán với " how " của động từ thường
How + a/an + adv + N + Be ! - Cấu trúc câu cảm thán với " how " của động từ tobe
Dựa vào các cấu trúc trên, mỗi cấu trúc cho 2 VD dễ nhớ nhé