Tìm nghiệm nguyên của phương trình
xy2+2xy-243y+x=0
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình:2xy+x×y=83
Tìm nghiệm (x , y) thỏa mãn x<0 , y<0 của hệ phương trình
\(\hept{\begin{cases}2x^2-y^3+2xy+2xy^2=3\\x^2-y^3+xy=1\end{cases}}\)
ko giải thì thôi mình tích sai mỗi ngày 3 cái đó
bn noob đòi hok toán ơi nếu bn ko tl thì đừng đăng vậy nx mik thấy bn viết từ này rất nhiều trong các câu hỏi
xl anh Châu nha e mới lớp 6 ko tl đc e tl vì nhắc bn kia thôi
thành thật xlllllllllll
Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x+y+z=xyz
+Xét \(x=y=z=0\)
+ Xét trong x;y;z có 1 số bằng 0
+ Xét \(x;y;z\ne0\)
Giả sử \(0< x\le y\le z\)
\(x+y+z=xyz\)
\(\Leftrightarrow\frac{1}{xy}+\frac{1}{yz}+\frac{1}{zx}=1\le\frac{3}{x^2}\)
\(\Rightarrow x^2\le3\)
\(\Rightarrow x=1\)
Thay x=1 ta được:
\(\frac{1}{y}+\frac{1}{z}+\frac{1}{yz}\le\frac{3}{y}\)
\(\Rightarrow y\le3\)
\(\Rightarrow y\in\left\{1;2;3\right\}\)
Bạn tự giải tiếp nhé
Giả sử 1<=x<=y<=z
=> xyz<=x+y+z
=>xyz<=z+z+z
=>xyz<=3z
=>xy\(\in\){1;2;3}
+)xy=1 => x=y=1 =>1+1+z=z (vô lí)
+) xy=2 => (x;y)=(1;2) ; (2;1)
Mà x<=y
=>(x;y)=(1;2)
Mà xy<=3
=>z=3 (t/m)
+) xy=3 => (x;y)=(1;3);(3;1)
Mà x<=y
=>(x;y)=(1;3)
=>z=3 (vô lí)
Vậy x=1; y=2 ; z=3
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : xyz = x + y + z
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: y^2 - x(x+1)(x+2)(x+3) = 1
Kushito Kamigaya tham khảo nhé:
x² + (x+y)² = (x+9)²
<=> (x+y)² = (x+9)² - x²
<=> (x+y)² = 9(2x+9) (*)
Vì: 9 = 3² nên từ (*) ta thấy (2x+9) phải là số chính phương
=> 2x+9 = n² => 2x = (n-3)(n+3) => x = (n-3)(n+3)/2
n-3 và n+3 cùng chẳn hoặc cùng lẽ, nên x nguyên dương khi n là số lẽ lớn hơn 3
đặt n = 2k+1 với k > 1, (k nguyên)
có: 2x + 9 = (2k+1)² = 4k²+4k+1
=> x = 2k²+2k-4, thay x vào (*)
(x+y)² = 9(2k+1)² => x+y = 3(2k+1) = 6k+3 => y = 6k+3-x
=> y = 6k + 3 - 2k² - 2k + 4 = -2k² + 4k + 7 > 0
=> k² - 2k < 7/2 => (k-1)² < 7/2+1 = 9/2
=> k-1 < 3/√2 => k - 1 ≤ 2 => k ≤ 3
với đk k > 1 ở trên ta chỉ chọn được k = 2 hoặc k = 3
*k = 2 => x = 8, y = 7
*k = 3 => x = 20, y = 1
cho phương trình ẩn x: \(9x^2-25-k^2-2kx=0\)
a,Giải phương trình với k=0
b,Tìm các giá trị của k sao cho phương trình nhận x=-1 làm nghiệm số
thay k=0 vào pt ta được
\(9x^2-25-0^2-2.0x=0\)
=>\(9x^2-25=0\)
=>\(\left(3x-5\right)\left(3x+5\right)=0\)
=>\(3x+5=0=>x=\dfrac{-5}{3}\)
hoặc \(3x-5=0=>x=\dfrac{5}{3}\)
cho phương trình ẩn x: \(9x^2-25-k^2-2kx=0\)
a,Giải phương trình với k=0
b,Tìm các giá trị của k sao cho phương trình nhận x=-1 làm nghiệm số
Thay `k=0` vào pt ta có:
`9x^2-25-0-0=0`
`<=>9x^2=25`
`<=>x^2=25/9`
`<=>x=+-5/3`
`b)x=-1` làm nghiệm nên ta thay `x=-1` vào pt thì pt =0
`=>9.1-25-k^2-2k(-1)=0`
`<=>-16-k^2+2k=0`
`<=>k^2-2k+16=0`
`<=>(k-1)^2+15=0` vô lý
Vậy khong có giá trị của k thỏa mãn đề bài
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: \(x^2+x=y^4+y^3+y^2+y\)
\(x^2+x=y^4+y^3+y^2+y\) (1)
\(\Leftrightarrow4y^4+4y^3+4y^2+4y+1=4x^2+4x+1\)
\(\Leftrightarrow\left(2y^2+y\right)^2+3y^2+4y+1=\left(2x+1\right)^2\)
Ta có
\(\left(2y^2+y\right)^2< \left(2y^2+y\right)+3y^2+4y+1< \left(2y^2+y+2\right)^2\) (2)
\(\left(2\right)\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}3y^2+4y+1>0\\\left(3y^2+y\right)^2+4\left(2y^2+y\right)+4-\left(2y^2+y\right)^2-3y^2-4y-1>0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left(y+1\right)\left(3y+1\right)>0\\5y^2+3>0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}y< -1\\y>\frac{-1}{3}\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow y\ne-1\)(do y là số nguyên)
lúc đó (1) xảy ra khi
\(\left(2x+1\right)^2=\left(2y^2+y+1\right)^2\) (3)
tức là \(\left(2y^2+y\right)^2+3y^2+4y+1=\left(2y^2+y+1\right)^2\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left(2y^2+y\right)^2+3y^2+4y+1=\left(2y^2+y\right)^2+2\left(2y^2+y\right)+1\)
\(\Leftrightarrow3y^2+4y=4y^2+2y\)
\(\Leftrightarrow y^2-2y=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}y=0\\y=2\end{cases}}\)
Thay vào (3) tìm được y
Nghiệm (y,x) là (0,0),(0,-1),(2,5),(2,-6),(-1,0),(-1,-1)
Tìm tập nghiệm của bất phương trình l o g x 2 - 3 x + 4 - l o g x + 1 > 0
A. (1; 3)
B. (-1; 3)
C. (-1; 1) ∪ (3; +∞)
D. (-∞; 1) ∪ (3; +∞)