2) Giair thích hiện tượng khi:
a) Sục khí SO3 vào dd Ba(OH)2
b) Cho từ từ dd Na2CO3 vào dd HCl
c) Cho từ từ dd HCl vào dd Na2CO3
Hòa tan (x)g hh gồm Na2CO3, KHCO3 vào nước để được 200ml A cho từ từ HCl 0,5M vào 200ml dd A cho đến khi vừa hết 150ml thì thu được dd B và 557,775 ml khí bay ra ở đkc ( 24,79l ). Cho dd Ba(OH)2 lấy dư vào dd B thu được 14,775g kết tủa. Tính giá trị của x và nồng độ mol/l của các chất tan trong dd A
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Thực hiện các thí ghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư.
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Thực hiện các thí ghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư.
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cho các thí nghiệm sau
(1) Nhỏ từ từ cho đến dư dd NaOH vào dd AlCl3
(2) Nhỏ từ từ cho đến dư dd NH3 vào dd Al2(SO4)3
(3) Sục khí CO2 vào dd Na[Al(OH)4]
(4) Nhỏ từ từ cho đến dư HCl vào dd Na[Al(OH)4]
(5) Sục khí CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2
(6) Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd Ba(HCO3)2
Khi kết thúc, số lượng thí nghiệm kết tủa tạo thành là thí nghiệm nào ?
Khi kết thúc, các thí nghiệm có kết tủa tạo thành là: (2), (3), (6)
(2)
\(6NH_3+Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\rightarrow3\left(NH_4\right)_2SO_4+2Al\left(OH\right)_3\downarrow\)
(3)\(CO_2+Na\left[Al\left(OH\right)_4\right]\rightarrow NaHCO_3+Al\left(OH\right)_3\downarrow\)
(6) \(2NaOH+Ba\left(HCO_3\right)_2\rightarrow Na_2CO_3+BaCO_3\downarrow+2H_2O\)
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn
(b) Đun nóng NaCl tinh khiết với dd H2SO4(đặc)
(c) Cho CaCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2 dư.
(e) Sục khí SO2 vào dd KMnO4
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dd NaHCO3
(h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng)
(i) Cho Na2CO3 vào dd Fe2(SO4)3
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 6
Chọn đáp án A
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là: (a),(b), (g), (h), (i)
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn (b) Đun nóng NaCl tinh khiết với dd H2SO4(đặc)
(c) Cho CaCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2 dư.
(e) Sục khí SO2 vào dd KMnO4 (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dd NaHCO3
(h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng) (i) Cho Na2CO3 vào dd Fe2(SO4)3
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 6
Chọn đáp án A
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
(a)(b) (g) (h) (i)
Nêu hiện tượng xảy ra và viết PTHH cho các thí nghiệm sau
1. Thả mẩu giấy quỳ tím vào ống nghiệm có chứa dd NaOH, sau đó tiếp tục cho dd HCl tới dư vào
2. Cho từ từ đến dư dd Na2CO3 vào dd HCl và ngược lại cho từ từ dd HCl đến dư vào dd Na2CO3
3. Cho mẩu Na vào dd AlCl3
1) Ban đầu quỳ tím hóa xanh sau đó chuyển dần sang màu đỏ
2)
Thí nghiệm 1 : Xuất hiện khí không màu không mùi
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
Thí nghiệm 2 : Ban đầu không hiện tượng, sau một thời gian xuất hiện khí không màu
$Na_2CO_3 + HCl \to NaCl + NaHCO_3$
$NaHCO_3 + HCl \to NaCl + CO_2 + H_2O$
3) Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện kết tủa keo trắng và khí không màu
$2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
$AlCl_3 + 3NaOH \to Al(OH)_3 + 3NaCl$
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dd NaCl vào dd KOH. (II) Cho dd Na2CO3 vào dd Ca(OH)2.
(III) Cho Cu(OH)2 vào dd NaNO3. (IV) Điện phân dd NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(V) Sục khí NH3 vào dd Na2CO3. (VI) Cho dd Na2SO4 vào dd Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. II, IV và VI
B. I, II và III
C. II, V và VI
D. I, IV và V
Các ý điều chế được NaOH là II, IV và VI
NaCl + KOH => không phản ứng
Na2CO3 + Ba(OH)2 => BaCO3 + 2NaỌH (loại kết tủa thu được NaOH) Cu(OH)2 + NaNO3 => không phản ứng
2NaCl + 2H2O => (Điện phân dug dịch có màg ngăn)
=> 2NaOH + H2 + Cl2 NH3 + Na2CO3 => không phản ứng
Na2SO4 + Ba(OH)2 => BaSO4 + 2NaOH (loại kết tủa thu được NaOH)
=> Đáp án A