1/phân tích đa thức thành nhân tử
4-32x3
2/thực hiện phép tính
(-x2+6x3-26x+21)/(2x-3)
1/phân tích đa thức thành nhân tử
4-32x3
2/thực hiện phép tính
(-x2+6x3-26x+21)/(2x-3)
Bài1: Thực hiện phép tính
a) 2x(3x2 – 5x + 3) b) - 2x ( x2 + 5x+3)
Bài 4: Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ x(2x – 1)(x + 5) – (2x2 + 1)(x + 4,5) = 3,5
c/ 3x2 – 3x(x – 2) = 36.
II. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y.
c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2
e/ 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2. f/ x2 + 7x – 8
g/ x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – y h/ x2 + 4x + 3.
Bài 1:
a: \(=6x^3-10x^2+6x\)
b: \(=-2x^3-10x^2-6x\)
Bài 4:
a: =>3x+10-2x=0
=>x=-10
c: =>3x2-3x2+6x=36
=>6x=36
hay x=6
Bài 1:
\(a,=6x^3-10x^2+6x\\ b,=-2x^3-10x^2-6x\)
Bài 4:
\(a,\Leftrightarrow3x+10-2x=0\Leftrightarrow x=-10\\ b,\Leftrightarrow x\left(2x^2+9x-5\right)-\left(2x^3+9x^2+x+4,5\right)=3,5\\ \Leftrightarrow2x^3+9x^2-5x-2x^3-9x^2-x-4,5=3,5\\ \Leftrightarrow-6x=8\Leftrightarrow x=-\dfrac{4}{3}\\ c,\Leftrightarrow3x^2-3x^2+6x=36\Leftrightarrow x=6\)
Bài 1:
\(a,=7xy\left(2x-3y+4xy\right)\\ b,=x\left(x+y\right)-5\left(x+y\right)=\left(x-5\right)\left(x+y\right)\\ c,=\left(x-y\right)\left(10x+8\right)=2\left(5x+4\right)\left(x-y\right)\\ d,=\left(3x+1-x-1\right)\left(3x+1+x+1\right)\\ =2x\left(4x+2\right)=4x\left(2x+1\right)\\ e,=5\left[\left(x-y\right)^2-4z^2\right]=5\left(x-y-2z\right)\left(x-y+2z\right)\\ f,=x^2+8x-x-8=\left(x+8\right)\left(x-1\right)\\ g,\left(x+y\right)^3-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left[\left(x+y\right)^2-1\right]\\ =\left(x+y\right)\left(x+y-1\right)\left(x+y+1\right)\\ h,=x^2+3x+x+3=\left(x+3\right)\left(x+1\right)\)
1/phân tích đa thức thành nhân tử
4-32x3
2/thực hiện phép tính
a/(-x2+6x3-26x+21)/(2x-3)
b/\(\left(\frac{x}{xy-y^2}-\frac{2x-y}{xy-x^2}\right)\)/\( \left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}\right)\)
1. 4-32x3
= 4.(1-8x3)
= 4.[13-(2x)3 ]
= 4.(1-2x).(1+2x+4x2)
2. b. \(\left(\frac{x}{xy-y^2}-\frac{2x-y}{xy-x^2}\right):\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}\right)\)
\(=\left[\frac{x}{y\left(x-y\right)}+\frac{2x-y}{x\left(x-y\right)}\right]:\left(\frac{y}{xy}+\frac{x}{xy}\right)\)
\(=\left[\frac{x.x}{y\left(x-y\right).x}+\frac{\left(2x-y\right).y}{x\left(x-y\right).y}\right]:\left(\frac{x+y}{xy}\right)\)
\(=\left[\frac{x^2+2xy-y^2}{xy\left(x-y\right)}\right]:\left(\frac{x+y}{xy}\right)\)
\(=\left[\frac{-\left(x-y\right)^2}{xy\left(x-y\right)}\right].\frac{xy}{x+y}\)
\(=\frac{-\left(x-y\right)}{xy}.\frac{xy}{x+y}\)
\(=\frac{y-x}{x+y}\)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
Câu 2 thực hiện phép tính
a. x + 2² - x - 3 (x + 1)
b. x³ - 2x² + 5x - 10 : ( x - 2)
Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AD, O là trung điểm của AC, điểm E đối xứng với điểm D qua cạnh OA.
a. Chứng minh tứ giác ADCE là hình chữ nhật
b. Gọi I là trung điểm của AD, chứng tỏ I là trung điểm của BE
c. cho AB = 10 cm BC = 12 cm. Tính diện tích tam giác OAB
cíu tớ với
Thực hiện phép chia:
1. (-3x3 + 5x2 - 9x + 15) : ( 3x + 5)
2. ( 5x4 + 9x3 - 2x2 - 4x - 8) : ( x-1)
3. ( 5x3 + 14x2 + 12x + 8 ) : (x + 2)
4. ( x4 - 2x3 + 2x -1 ) : ( x2 - 1)
5. ( 5x2 - 3x3 + 15 - 9x ) : ( 5 - 3x)
6. ( -x2 + 6x3 - 26x + 21) : ( 3 -2x )
1: Sửa đề: 3x-5
\(=\dfrac{-x^2\left(3x-5\right)-3\left(3x-5\right)}{3x-5}=-x^2-3\)
2: \(=\dfrac{5x^4-5x^3+14x^3-14x^2+12x^2-12x+8x-8}{x-1}\)
=5x^2+14x^2+12x+8
3: \(=\dfrac{5x^3+10x^2+4x^2+8x+4x+8}{x+2}=5x^2+4x+4\)
4: \(=\dfrac{\left(x^2-1\right)\left(x^2+1\right)-2x\left(x^2-1\right)}{x^2-1}=x^2+1-2x\)
5: \(=\dfrac{x^2\left(5-3x\right)+3\left(5-3x\right)}{5-3x}=x^2+3\)
Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi tính:
a) ( - x 2 + 6 x 3 - 26x + 21): (3 - 2x);
b) ( 2 x 4 - 13 x 3 -15 + 5x + 21 x 2 ): (4x - x 2 - 3).
a) Kết quả -3 x 2 – 4x + 7. b) Kết quả -2 x 2 + 5x + 5.
Câu 13 (1,25 điểm)
1) Phân tích đa thức x2 - 2x + 1 thành nhân tử
2) Tìm x biết
3) Thực hiện phép chia (x+2)2 + 2x + 1) : ( x +1)
Câu 14(1,75đ) Cho phân thức
1) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức xác định?
2) Rút gọn phân thức.
3) có giá trị nào của x để phân thức có giá trị bằng 0 hay không?
Câu 16: ( 0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 - 4x + 24
1: \(=\left(x-1\right)^2\)
2: \(x\in\left\{0;20\right\}\)
Câu 13:
\(1,=\left(x-1\right)^2\\ 2,\Leftrightarrow x\left(x-20\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=20\end{matrix}\right.\\ 3,\text{Đề lỗi}\)
Câu 14:
\(1,ĐK:x\ne-2\\ 2,=\dfrac{\left(x+2\right)^2}{x+2}=x+2\\ 3,\Leftrightarrow x+2=0\Leftrightarrow x=-2\left(ktm\right)\Leftrightarrow x\in\varnothing\)
Câu 16:
\(A=x^2-4x+4+20=\left(x-2\right)^2+20\ge20\)
Dấu \("="\Leftrightarrow x=2\)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử
(a - b) (5x + 3) + 2(a - b)
2. Thực hiện phép tính
a) 3x2 (x - 1)
b) (2x + 3)2 - 4 (x - 3) (x + 3)
3. Rút gọn biểu thức
B= \(\dfrac{2X^3-4X^2+2X}{3X^2-3X}\)
Câu 6. Tìm giá trị x thỏa mãn 5(2x – 4) = x(2x – 4)
A. x = 4, x = 5
B. x = 2 ,x = 5
C. x = -4, x = -5
D. x = -2, x = -5
Câu 7. Phân tích đa thức 5x2– 10x + 5 thành nhân tử ta được
A. 5(x-1)2
B. 5(x+1)2
C. 5(x2-10x+1)
D. 5(x2+10x+1)
Câu 8 .Thực hiện phép tính (x + 3)(x2− 3x + 9) - (x3 − 27) ta được kết quả
A. 0
B. 27
C. 36
D. 54