Chứng minh đa thức P(x) = x3 - x + 5 vô nghiệm
chứng minh đa thức sau vô nghiệm : \(( x - 4 )^2 + ( x + 5 )^2\)
Ta có:
\(\left(x-4\right)^2\ge0\)
\(\left(x+5\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow\left(x-4\right)^2+\left(x+5\right)^2=0\) khi
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x-4\right)^2=0\\\left(x+5\right)^2=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-4=0\\x+5=0\end{matrix}\right.\) => không có giá trị x nào thỏa mãn
=> đa thức vô nghiệm
chứng minh đa thức sau vô nghiệm:
(x - 4)^2 + (x + 5)^2
Nếu đa thức trên có nghiệm là n
<=>(n-4)2+(n+5)2=0
<=>(n-4)2=0 và (n+5)2=0
<=>n-4=0 và n+5=0
<=>n=4 và n=-5 (vô lý)
Vậy đa thức trên vô nghiệm
chứng minh đa thức sau vô nghiệm D(x)= X2-4X+5
D(x) = x2- 4x +4 +1 = (x-2)2 +1 >0
vậy D(x) vô nghiệm
Dùng hằng thức (a-b)2=a2-2ab+b2 ta có
D(x)= X2-4x+5=x2-2x2+22+1
=(x-2)2+1
Vì (x-2)2>-1 suy ra (x-2)2+1>0
Vậy đa thức D(x)=x2-4x+5 không có nghiệm
\(D\left(x\right)=\left(x^2+4x+4\right)+1=\left(x+2\right)^2+1\)
Do \(\left(x+2\right)^2\ge0\) với mọi x \(\Rightarrow\left(x+2\right)^2+1\ge1\) với mọi x
=> D(x) vô nghiệm
Câu 1: Cho hai đa thức bậc ba:
P(x)=x3+2x2−7x−16, Q(x)=x3+3x2+8x−4
a) Chứng minh rằng mỗi đa thức đều có một nghiệm dương duy nhất
b) Gọi các nghiệm dương của P(x),Q(x) lần lượt là p,q. Chứng minh rằng: sqrtp−sqrtq=1
5: Chứng minh rằng đa thức P(x )= x3 + 2x2 - 3x + 1 có duy nhất một nghiệm nguyên.
Ta có P(x) = x3 + 2x2 - 3x + 1
= 3x + 4x - 3x +1
= 4x + 1
Cho 4x + 1 =0
4x = -1
x = -1/4 = -0,25
Vậy P(x )= x3 + 2x2 - 3x + 1 có duy nhất một nghiệm nguyên là -0,25
P(x) = 2×2 + 2x – 6×2 + 4×3 + 2 – x3
Q(x) = 3 – 2×4 + 3x + 2×4 + 3×3 – x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tìm đa thức C(x) biết C(x) = P(x) + Q(x)
c) Chứng minh đa thức D(x) = Q(x) – P(x) vô nghiệm
\(\text{a)}P\left(x\right)=2x^2+2x-6x^2+4x^3+2-x^3\)
\(P\left(x\right)=3x^3-4x^2+2x+2\)
\(Q\left(x\right)=3-2x^4+3x+2x^4+3x^3-x\)
\(Q\left(x\right)=3x^3+2x+3\)
\(\text{b)}C\left(x\right)=P\left(x\right)+Q\left(x\right)\)
\(P\left(x\right)=3x^3-4x^2+2x+2\)
\(Q\left(x\right)=3x^3\) \(2x+3\)
\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=6x^3-4x^2+4x+5\)
\(\Rightarrow C\left(x\right)=6x^3-4x^2+4x+5\)
\(\text{c)}D\left(x\right)=Q\left(x\right)-P\left(x\right)\)
\(Q\left(x\right)=3x^3\) \(2x+3\)
\(P\left(x\right)=3x^3-4x^2+2x+2\)
\(Q\left(x\right)-P\left(x\right)=\) \(4x^2\) \(+1\)
\(\Rightarrow D\left(x\right)=4x^2+1\)
Để \(D\left(x\right)\)có nghiệm thì:
\(D\left(x\right)=0\)
\(\Rightarrow4x^2+1=0\)
Mà \(4x^2\ge0\)
\(\Rightarrow4x^2+1\ge1\)
\(\Rightarrow D\left(x\right)\ge1\)
\(\Rightarrow D\left(x\right)>0\)
Vậy đa thức \(D\left(x\right)\)vô nghiệm
Chứng minh rằng đa thức x^2 +4x +5 vô nghiệm hehe nhầm nhọt :P
x2+5x+4=(x2+x)+(4x+4)=(x+4)(x+1)=0
Đa thức đó luôn có 2 nghiệm phân biệt -4 và -1
mk có cách khác:
vì x2 lớn hơn hoặc bằng 0
5x lớn hơn hoặc bằng 0
=> x2 + 4 + 5x lớn hơn hoặc bằng 4 > 0
=> đa thức trên vô nghiệm
theo mk bn nên để số 4 ra ngoài vì nó là số tự do mà!!
Bạn o0o ngốc 7A1 o0o sai rồi
Nếu x là số âm thì sao
1. Chứng minh đa thức C(x)= x^2 + 4x + 2014 vô nghiệm
2. Tìm nghiệm của đa thức D(x)= (x-2)^2 - (x-2).(-x+1)
Chứng minh đa thức f(x)=x^4- x+1 vô nghiệm
Chứng minh đa thức f(x)=x^2+x+1 vô nghiệm
Ta có: \(x^2+x+1\)
\(=x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}\)
\(=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}>0\forall x\)
hay đa thức \(f\left(x\right)=x^2+x+1\) vô nghiệm