Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Huy Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Thơ
24 tháng 2 2019 lúc 22:08

Sửa lỗi sai trong câu

8; These girls always are=> are always hard-working

Diệu Hoàng Nguyễn
24 tháng 2 2019 lúc 22:15

These girls are always hard- working

Han Sara
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Thơ
25 tháng 1 2019 lúc 17:23

1, play => player

2, in => with

3, much => many

4, homeworks => homework

Chi Phạm
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
22 tháng 9 2021 lúc 19:20

1 a => an

2 in => on

3 take => take up

4 relative => relatives

5 England => English

6 Our grandparents => Our grandparents'

7 an => a

8 their => theirs

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
1 tháng 2 2023 lúc 6:29

1F

2T

3F

4T

5F

6F

7T

Lillian Boucher
25 tháng 5 2024 lúc 15:50

Topcasinoviet.com luôn có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn như khuyến mãi chào mừng, ưu đãi cho thành viên VIP, và nhiều chương trình khuyến mãi khác. https://topcasinoviet.com/

Cíu iem
Xem chi tiết
minh nguyet
6 tháng 1 2022 lúc 16:18

1. Playing computer games too much is harmful for you.

2. I am not interested in making crafts

3. Does your sister like making bread in her free time?

Nhung Bùi hồng
Xem chi tiết
Khinh Yên
18 tháng 7 2021 lúc 22:46

 1. His way of telling stories is so bored=>boring. 2 .how many=>much milk would you like? 3. She's my friend .she's from french=>france 4.he often has a glass of milk and some bread at =>for breakfast 5.these girls always are=>are always hard-working 6. Do you think should i =>i should take the exam again

aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa...
Xem chi tiết
Knight™
17 tháng 1 2022 lúc 19:23

It's without dout => Without a doubt (chắc vậy :>)

Phạm Quang Minh
Xem chi tiết
oki pạn
6 tháng 2 2022 lúc 15:55

shouldn"t to take => shouldn"t take

heliooo
6 tháng 2 2022 lúc 15:56

shouldn't to take --> shouldn't take (bỏ "to" đi)

zero
6 tháng 2 2022 lúc 15:57

bỏ      to        đi

thu thủy
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
27 tháng 10 2023 lúc 13:22

1. Those space crafts are used for take photographs in space.  

.............for => to ................

(be used to V: được dùng để làm gì)

1. You eat too much sweet things.

.....much => many........................

(things là danh từ đếm được nên phải dùng many) 

2. The students are usually teaching by Ms Tailor. However, this week they are being taught by Mr. John.

......teaching => taught .......................

be + V3 ở đây chỉ dạng bị động: những học sinh được dạy bởi cô Tailor

2. I shall contact you as soon as they will phone me.

...........will phone => phone..................

Sau as soon as ta dùng dạng hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn nhé :>, ở đây vế đầu là tương lai nên ta phải dùng hiện tại đơn

3. While we listened to the teacher in the classroom, something exploded outside our class.

...........listened=> were listening ..................

Mệnh đề có while ta dùng thì quá khứ tiếp diễn

3. That sewing machine doesn’t work. It broken down this morning.

...........broken => broke..................

Dạng quá khứ của break là broke

4. We arrived from the airport two hours before the flight.

...........from => at..................

arrive at : đến đâu đó

4. Roles in homemaking and breadwinning can share by family members.         

.........share=> be shared ....................

ở đây có by nên là dạng câu bị động, động từ trong câu bị động phải ở dạng be+V3

5. I went with Sam, but we had a few problem.

..........problem =problems...................

Sau a few ta dùng động từ đếm được số nhiều

5. Three days ago, Mary asked her teachers give her some advices.  

..........give => to give...................

ask sb to V : yêu cầu ai làm gì