Giai thich gium mik cau nay vs ( Viet cong thuc neu cs)
You must see the manager tomorrow morning
You've got to see the manager tomorrow morning
Giai thich gium mik cau nay vs( Viet cong thuc neu cs)
The robbers made the bank manager hand over on the money
=> The bank manager was made to hand over the money
The robbers made the bank manager hand over on the money
Nghĩa: Những tên cướp buộc quản lý ngân hàng chuyển giao tất cả tiền mặt
=> The bank manager was made to hand over the money
Nghĩa: Người quản lý ngân hàng bị buộc phải giao hết tiền (cho bọn cướp)
Cấu trúc câu bị động cho thì quá khứ.
Chủ động ở thì quá khứ đơn: \(S+V_{ed}+O\)
Bị động ở thì quá khứ đơn: \(S_2+\)was/ were \(+V_{P_{II}}\) + (By O)
The robbers made the bank manager hand over on the money
=> The bank manager was made to hand over the money
Cấu trúc câu bị động ở quá khứ đơn với động từ "make"
* S+ made + s.o + V_bare s.th
=> S ( lấy từ s.o trg câu chủ động ) + tobe ( was/were ) + V_pp + To V_infinitive + s.th
Giai thich gium mik cau nay Vs. Viet cong thuc neu cs
He resented being asked to wait .He had expected The minister to see him at once
He resented being asked to wait .He had expected The minister to see him at once
=> He resented being asked to wait because He had expected The minister to see him at once
Dịch nghĩa ra thôi
Giai thich gium mik cau nay vs (Viet cong thuc neu cs)
I don't see her again for five days
=> Five years had gone by before I saw her again
Dịch ra:
Tôi không gặp lại cô ấy đã 5 năm rồi
-> Năm năm đã trôi qua trước khi tôi gặp lại cô ấy
go by : trôi qua
Nếu không dùng go by bn cx có thể dùng pass nha
-> Five years had passed before/ since I saw her again.
Giai thich gium mik cau nay Vs ( Viet Cong thuc neu Cs)
Valerie doesn't object to her photograph appearing in the magazine
Valerie has no objection to her photograph appearing in the magazine
Giai thich gium mik cau nay Vs ( Viet Cong thuc neu Cs)
Valerie doesn't object to her photograph appearing in the magazine
Valerie has no objection to her photograph appearing in the magazine
( doesn't/ don't) object to s.o V_ ing s.th = have/ has (no) objection to s.o V_ ing : ( ko) phản đối.
trợ V ( doesn't/ don't hay have) có thể chia ở các thì khác nhau tùy vào đề bài.
Giai thich gium mik cau nay vs( Viet Cong thuc neu Cs)
I left without saying goodbye as I didn't want to disturb the meeting
Rather than disturb the meeting I left without saying goodbye
Giai thich gium mik cau nay vs( Viet Cong thuc neu Cs)
I left without saying goodbye as I didn't want to disturb the meeting
Rather than disturb the meeting I left without saying goodbye
* Rather than + V(bare) = thay vì
Dịch : Tôi rời đi mà không nói tamj biệt bởi vì tôi không muốn cắt ngang/ làm sao lẵng cuộc họp.
-> Thay vì cắt ngang cuộc họp, tôi rời đi mà ko nó tạm biêt.
( Ý nói rằng vì không muốn làm distract nên ko saying goodbye )
1 somebody repaired her car yesterday.(repair)
>she
2 you must see the manager tomorrow morning(to)
>you've
Giai thich gium mik cau nay vs (Viet cong thuc neu cs)
What a pity they close the shops at lunch-time
I wished they would not close the shops at lunch-time
Giai thich gium mik cau nay vs Viet cong thuc neu cs
When did you start working in that factory
How long have you been working in that factory
mình chỉ dịch thôi nha :
khi nào bạn bắt đầu làm việc ở nhà máy
bạnk làm ở nhà máy đó bao lâu
Giai thich gium mik cau nay vs( Viet Cong thuc neu Cs)
My parents met for the first time thirty years ago
It was thirty years ago that my parents first met
My parents met for the first time thirty years ago
It was thirty years ago that my parents first met
* S + V_p + (....) + Period of time + ago.
=> It + was + Period of time + ago + since/ that + S+ V_p + (....)
Dịch: Bố mẹ tôi gặp nhau lần đầu tiên vào 30 năm trước.
-> Đó là 30 trước khi bố mẹ tôi gặp nhau lần dầu tiên.