Viết lại câu;
1,They are going to redecorate the living room for us tomorrow. [HAVE] 2,They cancelled the flight because of the heavy rain. [SO HEAVY]Dòng nào sau đây nói đúng về bài văn kể lại một câu chuyện cổ tích?
Người viết phải kể lại bằng chính lời văn của mình.
Người viết cần đưa ra những quan điểm, nhận xét của bản thân khi kể lại câu chuyện.
Người viết kể lại nguyên văn câu chuyện.
Người viết cần có sự thay đổi cốt truyện, kết thúc,... phù hợp với hoàn cảnh.
Người viết cần có sự thay đổi cốt truyện, kết thúc,... phù hợp với hoàn cảnh.
Viết lại ( khoảng 7 đến 10 câu ) kể lại nội dung chính một câu chuyện đã học trong 8 câu đầu
Ngày xưa, có một ông vua vì muốn tìm người tài giúp nước nên hạ lệnh mỗi làng nộp một con gà trống biết đẻ trứng . Câu bé thông minh của làng nọ xin được vào kinh gặp vua để cứu dân làng . Cậu gặp Đức vua , khóc và nói với Đức Vua , cha cậu mới đẻ em bé , bắt cậu đi xin sữa cho mẹ , cậu xin không được nên bị đuổi đi . Vua quát , đàn ông làm sao đẻ được . Cậu bé bèn đáp : Vậy tại sao làng con phải nộp gà trống đẻ trứng ?Vua khen câu bé thông minh . Lần sau vua sai sứ giả đưa đến một con chim sẻ , bắt cậu làm ba mâm cỗ. Cậu bé liền đưa sứ giả cây kim để nhờ vua rèn giúp một con dao mổ thịt chim .Vua phục tài và trọng thưởng cậu bé .
Viết lại câu thành câu bị động :
Viết lại cấu thành câu bị động :
1. Our friends will send these postcards to us.
2. Tim orders this ticket for his mother.
3. They keep this room tidy all the time.
4. We have given Ann a present lately.
5. They water the trees every day.
6. Lan will clean the house tomorrow.
7. They are planting a lot of trees in the garden.
1. These postcards will be sent to us by our friends.
2. This ticket is ordered by Tim.
3. This room is kept tidy all the time.
4. A present have given Ann lately.
5. The trees are watered every day.
6. The house will be cleaned by Lan tomorrow.
7. A lot of trees are planed in the garden.
Viết lại câu sao cho câu viết lại giống nghĩa với câu mẫu
1. there are a few touching and funny scenes in this film
-> there aren't _______________________________________-
2. it's good to learn some transportatinon phrases in English
-> You ________________________________________________
3. the weather was so bad, but they celebrated the festival
-> though ____________________________________________-
4. take part in the event this time, or you'll have to wait for next year
-> if yoy don't _________________________________________---
5. remember to push the signal button whenever you take a tủn
-> don't _______________________________________________
6. tet is a Vietnamese traditonal holiday, but many foreigners enjoy it
-> although ________________________________________________
7. the students found learning traffic rules interesting
-> the students were ____________________________
1. there are a few touching and funny scenes in this film
-> there aren't __________many touching and funny scenes in this film_____________________________-
2. it's good to learn some transportatinon phrases in English
-> You ________should learn some transportation phrases in English________________________________________
3. the weather was so bad, but they celebrated the festival
-> though ________the weather was so bad, they celebrated the festival____________________________________-
4. take part in the event this time, or you'll have to wait for next year
-> if yoy don't _______take part in the event this time, you'll have to wait for next year__________________________________---
5. remember to push the signal button whenever you take a tủn
-> don't ___________forget to push the signal button whenever you take a turn____________________________________
6. tet is a Vietnamese traditonal holiday, but many foreigners enjoy it
-> although _____tet is a Vietnamese traditional holiday, many foreigners enjoy it___________________________________________
7. the students found learning traffic rules interesting
-> the students were ____interested in learning traffic rules________________________
GIÚP EM CÂU 32,TẤT CẢ CÁC CÂU VIẾT LẠI CÂU
GIÚP EM CÂU 32,TẤT CẢ CÁC CÂU VIẾT LẠI CÂU
32 D
I
1 looked for a job for some months
2 was checked by Mr Brown yesterday
3 the weather was bad, we couldn't go out
4 If it weren't raining heavily, we wouldn't cancel
III
1 It was such a boring film that we left before the end
2 I haven't seen her since 2 years ago
3 They will be punished by the teacher for being so lazy
4 They got up early so that they wouldn't be late for the meeting
You (be) ______ students?
1 điểm Câu trả lời của bạn 2. Trả lời cho câu hỏi số 1, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 3. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.You (know) ________ the man over there?
1 điểm Câu trả lời của bạn 4. Trả lời cho câu hỏi số 3, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, viết hoa chữ I, không chấm cuối câu.Yes, _______.
1 điểm Câu trả lời của bạn 5. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (be) __________ free today?
1 điểm Câu trả lời của bạn 6. Trả lời cho câu hỏi số 5, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 7. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, viết hoa chữ English, không chấm cuối câu.He (study) _________ English well?
1 điểm Câu trả lời của bạn 8. Trả lời cho câu hỏi số 7, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 9. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.They (go) _________ to school on Sundays?
1 điểm Câu trả lời của bạn 10. Trả lời cho câu hỏi số 9, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 11. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (help) _______ you when you need?
1 điểm Câu trả lời của bạn 12. Trả lời cho câu hỏi số 11, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 13. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.You (do) _________ your homework early in the morning?
1 điểm Câu trả lời của bạn 14. Trả lời cho câu hỏi số 13, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 15. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Tom (cook) _______ every day?
1 điểm Câu trả lời của bạn 16. Trả lời cho câu hỏi số 15, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 17. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Your sister (sing) __________ well?
1 điểm Câu trả lời của bạn 18. Trả lời cho câu hỏi số 17, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 19. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.They (be) _________ nice?
1 điểm Câu trả lời của bạn 20. Trả lời cho câu hỏi số 19, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 21. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (be) ________ tall?
1 điểm Câu trả lời của bạn 22. Trả lời cho câu hỏi số 21, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 23. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Susan (be) __________ intelligent?
1 điểm Câu trả lời của bạn 24. Trả lời cho câu hỏi số 23, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 25. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Where she (work) __________?
1 điểm Câu trả lời của bạn 26. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.What they (teach) _______ in this school?
1 điểm Câu trả lời của bạn 27. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Where he (be) __________ now?
1 điểm Câu trả lời của bạn 28. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Who you (talk) __________ to every day?
1 điểm Câu trả lời của bạn 29. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Why they (be) ____________ so happy?
1 điểm Câu trả lời của bạn 30. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.When Anna (leave) ________ for work on Tuesdays?
1 điểm Câu trả lời của bạn- Are you students?
-Yes,we are
-Do you know that man over there?
- Yes, we do
-Is she free today?
-Yes, she is
-Does he study English well?
-Yes, he does
-Do they go to school on Sundays?
-No, they don't
-Does she help you when you need?
-Yes, she does
-Do you do your homework early in the morning?
-No, I don't
-Does Tom cook every day?
-No, he doesn't
-Does your sister sing well?
-Yes, she does
-Are they nice?
-Yes, they are
-Is she tall?
-No, she isn't
-Is Susan intelligent?
-Yes, she is
-Where does she work?
-What do they teach in this school?
-Where is he now?
-Who do you talk to every day?
-Why are they so happy?
-When does Anna leave for work on Tuesdays?
Chúc bn hok tốt!!!
Mong mọi người giúp và mong mọi người đọc kĩ câu hỏi giúp em vì hơi khó để diễn tả đề bài Viết lại câu, những câu có chú thích "because/since/due to" thì viết lại bằng 4 cách, những câu có chú thích "lead to/so" thì viết bằng 5 cách (các cách thì em sẽ viết cấu trúc ở dưới)
1. People throw litter on the ground. Many animals eat the litter and become sick.(because)
2. Ships spill oil in oceans and rivers. Many aquatic animals and plants die.(lead to)
3. Households dump waste into the river. It is polluted.(so)
4. Their children have birth defects. The parents were exposed to radiation. (since)
5. We can't see the stars at night.There is too much light pollution. (due to)
* cấu trúc
1.( với những câu có chú thích "because/since/due to") Cause (nguyên nhân)
C1: because/since + mệnh đề nguyên nhân, mệnh đề kết quả
C2: Mệnh đề kết quả + because/since + mệnh đề nguyên nhân
C3: Chủ ngữ + Verb + due to + something (something ở đây là mệnh đề kết quả nhưng chuyển thành danh từ)
C4: Chủ ngữ + Verb + because of + something (something ở đây là mệnh đề kết quả nhưng chuyển thành danh từ)
2. (với những câu có chú thích lead to/so) Effect (kết quả)
C1: Mệnh đề nguyên nhân, so + mệnh đề kết quả
C2: Chủ ngữ + cause + Noun
C3: Chủ ngữ + lead to + Noun
C4: Chủ ngữ + result in + Noun
C5: Chủ ngữ + make + tân ngữ + V
Viết lại câu:
It's not good for you to smoke.
Viết lại bằng:You.................................................. .
thanks .Mình đang cần nguy cấp may mà có bạn trợ giúp.
You should't smoke
=> Bạn không nên hút thuốc
Viết lại câu sử dụng từ in đậm đã cho, không được thay đổi từ đó sao cho câu viết lại giữ nguyên ý nghĩa?
Was the steam engine invented by James Watt? INVENT
Did James Watt invent the steam engine?