Phân tích nhân tử thành phân tử. Phương pháp phối hợp.
(a^+4)^2 - 16a^2
Tìm x
X^3=4x
Câu 1:Phân tích đa thức thành nhân tử (tách hạng tử)
\(x^3+x^2+4\)
\(x^4+4x^2-5\)
Câu 2:Phân tích thành nhân từ:( phối hợp nhiều phương pháp)
\(x^3-1+5x^2-5+3x-3\)
\(a^5+a^4+a^3+a^2+a+1\)
phân tích đa thưc thành nhân tử bằng phương pháp phối hợp nhiều phương pháp
x^4-6a^3+12a^2-8a
mình đang cần gấp
phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
1) x^3 - x^2 - x + 1
2)x^4 + 6x^2y +9y^2 - 1
3)x^3 + x^2y - 4x - 4y
4)3x^2- 6xy + 3y^2 - 12z^2
\(x^3-x^2-x+1\)
\(=x^2\left(x-1\right)-\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2-1\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phối hợp nhiều phương pháp
a) x4-4x2-4x-1
b) 10x4y2-10x3y2-10x2y2+10xy2
a) \(x^4-4x^2-4x-1=\left(x^4-1\right)-4x\left(x+1\right)=\left(x^2+1\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)-4x\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left[\left(x^2+1\right)\left(x-1\right)-4x\right]=\left(x+1\right)\left(x^3-x^2+x-1-4x\right)=\left(x+1\right)\left(x^3-x^2-3x-1\right)\)
b) \(10x^4y^2-10x^3y^2-10x^2y^2+10xy^2=10xy^2\left(x^3-x^2-x+1\right)=10xy^2\left(x-1\right)^2\left(x+1\right)\)
a: \(x^4-4x^2-4x-1\)
\(=\left(x^4-1\right)-4x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)-4x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^3+x-x^2-1-4x\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^3-x^2-3x-1\right)\)
b: \(10x^4y^2-10x^3y^2-10x^2y^2+10xy^2\)
\(=10xy^2\left(x^3-x^2-x+1\right)\)
\(=10xy^2\cdot\left[\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)-x\left(x+1\right)\right]\)
\(=10xy^2\cdot\left(x+1\right)\left(x-1\right)^2\)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng phương pháp đặt nhân tử chung phối hợp dùng hằng đẳng thức số 1, 2
1) x3 – 2x – x 2) 6x2 + 12xy + 6y2
3) 2y3 + 8y3 + 8y 4) 5x2 – 10xy + 5y2
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng pp đặt nhân tử chung phối hợp dùng hằng đẳng thức số 3, 6, 7
1) x3 – 64x 2) 8x2y – 18y 3) 24x3 – 3
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng phương pháp nhóm hạng tử phối hợp dùng hằng đẳng thức
1) 5x2 + 10x + 5 – 5y2 2) 3x3 – 6x2 + 3x – 12xy2
3) a3b – ab3 + a2 + 2ab + b2 4) 2x3 – 2xy2 – 8x2 + 8xy
Giup mik với mik cần gấp lắm!
Bài 1:
\(1,Sửa:x^3-2x^2+x=x\left(x^2-2x+1\right)=x\left(x-1\right)^2\\ 2,=6\left(x^2+2xy+y^2\right)=6\left(x+y\right)^2\\ 3,=2y\left(y^2+4y+4\right)=2y\left(y+2\right)^2\\ 4,=5\left(x^2-2xy+y^2\right)=5\left(x-y\right)^2\)
Bài 2:
\(1,=x\left(x^2-64\right)=x\left(x-8\right)\left(x+8\right)\\ 2,=2y\left(4x^2-9\right)=2y\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\\ 3,=3\left(x^3-1\right)=3\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
Bài 3:
\(a,=5\left(x^2+2x+1-y^2\right)=5\left[\left(x+1\right)^2-y^2\right]=5\left(x-y+1\right)\left(x+y+1\right)\\ b,=3x\left(x^2-2x+1-4y^2\right)=3x\left[\left(x-1\right)^2-4y^2\right]\\ =3x\left(x-2y-1\right)\left(x+2y-1\right)\\ c,=ab\left(a-b\right)\left(a+b\right)+\left(a+b\right)^2\\ =\left(a+b\right)\left(a^2b-ab^2+a+b\right)\\ d,=2x\left(x^2-y^2-4x+4\right)=2x\left[\left(x-2\right)^2-y^2\right]\\ =2x\left(x-y-2\right)\left(x+y-2\right)\)
Bài 1;
1) \(x^3-2x-x=x\left(x^2-2x-1\right)\)
2) \(6x^2+12xy+6y^2=6\left(x^2+2xy+y^2\right)=6\left(x+y\right)^2\)
3) \(2y^3+8y^3+8y=10y^3+8y=2y\left(5y^2+4\right)\)
4) \(5x^2-10xy+5y^2=5\left(x^2-2xy+y^2\right)=5\left(x-y\right)^2\)
Bài 2:
1) \(x^3-64x=x\left(x^2-64\right)=x\left(x-8\right)\left(x+8\right)\)
2) \(8x^2y-18y=2y\left(4x^2-9\right)=2y\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\)
3) \(24x^3-3=3\left(8x^3-1\right)=3\left(2x-1\right)\left(4x^2+2x+1\right)\)
Bài 3:
1) \(5x^2+10x+5-5y^2=5\left(x^2+2x+1-y^2\right)=5\left[\left(x+1\right)^2-y\right]=5\left(x-y+1\right)\left(x+y+1\right)\)
2) \(3x^3-6x^2+3x-12xy^2=3x\left(x^2-2x+1-4y^2\right)=3x\left[\left(x-1\right)^2-\left(2y\right)^2\right]=3x\left(x-2y-1\right)\left(x+2y-1\right)\)
3) \(a^3b-ab^3+a^2+2ab+b^2=ab\left(a^2-b^2\right)+\left(a+b\right)^2=ab\left(a-b\right)\left(a+b\right)+\left(a+b\right)^2=\left(a+b\right)\left(a^2b-ab^2+a+b\right)\)
4) \(2x^3-2xy^2-8x^2+8xy=2x\left(x^2-y^2-4x+4y\right)=2x\left[\left(x-y\right)\left(x+y\right)-4\left(x-y\right)\right]=2x\left(x-y\right)\left(x+y-4\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử dùng phối hợp 3 phương pháp;
\(\left(x-25\right)-\left(x-5\right)^2\)
\(144x^2y^2-\left(4x^2+9y^2\right)^2\)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách
a) x^2+4x+3
b) 4x^2-4x-3
c) x^2-x-12
d) 4x^4-4x^2y^2-8y^4
a) x2 + 4x + 3
= x2 + 3x + x +3
= ( x2 + 3 ) + ( x + 3 )
= x ( x + 3 ) + ( x + 3 )
= ( x + 3 ) ( x + 1 )
b) 4x2 - 4x - 3
= 4x2 + 2x - 6x - 3
= ( 4x2 + 2x ) - ( 6x + 3 )
= 2x ( 2x + 1 ) - 3 ( 2x + 1 )
= ( 2x + 1 )( 2x - 3 )
c) x2 - x - 12
= x2 + 3x - 4x - 12
= ( x2 + 3x ) - ( 4x + 12 )
= x ( x + 3 ) - 4 ( x + 3 )
= ( x + 3 ) ( x - 4 )
d) 4x4 - 4x2y2 - 8y4
= 4 ( x4 - x2y2 - 2y4 )
Hk tốt
a) \(x^2+4x+3\)
= \(x^2+x+3x+3\)
= \(x\left(x+1\right)+3\left(x+1\right)\)
= \(\left(x+1\right)\left(x+3\right)\)
b) \(4x^2-4x-3\)
= \(4x^2+2x-6x-3\)
= \(2x\left(x+1\right)-3\left(x+1\right)\)
= \(\left(x+1\right)\left(2x-3\right)\)
c)\(x^2-x-12\)
= \(x^2-4x+3x-12\)
= \(x\left(x-4\right)+3\left(x-4\right)\)
= \(\left(x-4\right)\left(x+3\right)\)
câu d la 4x^2.y^2 phai ko
\(4x^4-4x^2y^2-8y^4\)
= \(4x^4-8x^2y^2+4x^2y^2-8y^4\)
= \(4x^2\left(x^2-2y^2\right)+4y^2\left(x^2-2y^2\right)\)
= \(\left(4x^2+4y^2\right)\left(x^2-2y^2\right)\)
=\(4\left(x^2+y^2\right)\left(x^2-2y^2\right)\)
Kết bạn với mình nha
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt biến phụ: x^4 + 2x^3 +5x^2 + 4x - 12
bài 1 phân tích đa thức thành nhân tử bàng phương pháp đặt nhân tử chung
1) 2x^2-4x
2) 3x-6y
3) x^2-3x
4) 4x^2-6x
5) x^3-4x
1) 2x2 - 4x = 2x( x - 2 )
2) 3x - 6y = 3( x - 2y )
3) x2 - 3x = x( x - 3 )
4) 4x2 - 6x = 2x( x - 3 )
5) x3 - 4x = x( x2 - 4 ) = x( x - 2 )( x + 2 )
1) \(2x^2-4x=2x\left(x-2\right)\)
2) \(3x-6y=3\left(x-2y\right)\)
3) \(x^2-3x=x\left(x-3\right)\)
4) \(4x^2-6x=2x\left(2x-3\right)\)
5) \(x^3-4x=x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
1, \(2x^2-4x=2x\left(x-2\right)\)
2, \(3x-6y=3\left(x-2y\right)\)
3, \(x^2-3x=x\left(x-3\right)\)
4, \(4x^2-6x=2x\left(x-3\right)\)
5, \(x^3-4x=x\left(x^2-4\right)=x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)