Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Snow Princess
Xem chi tiết
Mộc Trà
14 tháng 12 2017 lúc 20:09

/s/:p,k,t,f

/iz/:s,ss,ch,sh,x,z,ze,o,ge,ce

/z/:còn lại

tick

doan dao phong
12 tháng 1 2018 lúc 12:19

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng p, k, t, f.

EX: stops [stops] works [wə:ks]

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng s,ss,ch,sh,x,z,o,ge,ce

EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

EX: study - studies; supply-supplies…..

Lã Hoàng Quế Đan
22 tháng 5 2018 lúc 20:31

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng p, k, t, f.

EX: stops [stops] works [wə:ks]

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng s,ss,ch,sh,x,z,o,ge,ce

EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

EX: study - studies; supply-supplies…..

Linh Trần
Xem chi tiết
Luchia
19 tháng 6 2017 lúc 20:13

/s/:takes,students,parents

/z/:vegetables,friends,sisters

/iz/:misses,teaches,classes

Nguyen Thi Ngoc Linh
Xem chi tiết
Mai Khanh
5 tháng 9 2017 lúc 16:30
/s/ /iz/ /z/
cats classes dogs
books watches rulers
bikes boxes phones

* /s/ khi chữ cái tận cùng là '' t(te), p(pe), k(ke), f(gh), ph, th''

* /iz/ khi chữ cái tận cùng là ''ss,se,ce,ge,sh,ch,x,z''

* /z/ ohi chữ cái tận cùng là các từ còn lại

Đang Thuy Duyen
Xem chi tiết
Chuyện tình yêu học đườn...
27 tháng 9 2016 lúc 19:15

dishs : /iz/

chopsticks : /s/    ;    lights :  /s/

things  : /z/       ;       pictures : /z/ (  2  picture lun nha bn )   ;      vases : /z/

Usagi Tsukino
Xem chi tiết
Luân Trần
26 tháng 9 2017 lúc 21:14

colcks doors couches

/s/ /z/ /-iz/

Anine Ruya
Xem chi tiết
trương tấn thanh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
17 tháng 10 2021 lúc 19:59

1 C

2 E

3 A

4 B

5 D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 8 2018 lúc 8:23

Đáp án B

Anxiety: nỗi lo ≠ confidence: sự tự tin

Với kỳ thi cuối kỳ đang đến gần nỗi lo của anh ấy ngày càng tăng hầu như vượt quá giới hạn.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
18 tháng 8 2023 lúc 11:53

1e

2a

3c

4b

5d

Gia Linh
11 tháng 9 2023 lúc 14:04

1. e

2. a

3. c

4. b

5. d

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 19:37

1 - e: ecosystem - the place where a type of plant or animal lives.

(hệ sinh thái – nơi mà một loài thực vật hay động vật sinh sống.)

2 - a: pollution - the process of making water, air, soil, etc. dirty by adding harmful substances.

(ô nhiễm – quá trình làm nước, không khí, đất đá bị nhiễm bẩn bằng cách thêm vào những chất có hại.)

3 - c: habitat - the way living and non-living things in a particular area are related to each other.

(môi trường sống – cách mà những sinh vật sống và không sống ở trong một khu vực nhất định liên quan đến nhau.)

4 - b: environmental protection - the practice of protecting the natural environment.

(bảo vệ môi trường – thói quen bảo vệ môi trường tự nhiên.)

5 - d: endangered species - animals facing a high risk of extinction in the wild.

(loài động vật bị đe dọa – các loại động vật đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng cao ngoài hoang dã.)