anh em hãy tìm tên các con vật rồi ghép với bộ phận trên người
VD: con hổ nó chui vào cổ
1. Vẽ một con vật mà em thích và viết tên các bộ phận của nó.
2. Hãy hỏi bạn về cách di chuyển của con vật đó.
`1/`
`2/` em đã thực hành hỏi bạn
Câu trả lời của bạn em : " Con cá di chuyển bằng vây "
1. Hãy sắp xếp các thẻ tên con vật vào hai hộp tương ứng với môi trường sống của chúng (dưới nước và trên cạn). Sau khi sắp xếp, em hãy tìm thẻ con voi.
2. Với hộp các con vật sống trên cạn, em hãy phân loại các con vật sống trong rừng và các con vật nuôi trong gia đình. Sau khi sắp xếp, em hãy tìm lại thẻ con voi.
3. Thảo luận với bạn cách em đã tìm thẻ con voi trong mỗi trường hợp trên. Theo em cách nào tìm nhanh hơn? Vì sao?
1. Hộp các con vật sống dưới nước: 1. Cá mập, 2. Tôm, 6. Cá Hề.
Hộp các con vật sống trên cạn: 3. Mèo, 4. Ngựa, 5. Chó, 7. Voi, 8. Sư tử.
Sau khi sắp xếp em tìm thẻ con voi trong hộp các con vật sống trên cạn vì voi sống trên cạn.
2. Hộp các con vật sống trong rừng: 7. Voi, 8. Sư tử.
Hộp các con vật nuôi trong gia đình: 3. Mèo, 4. Ngựa, 5. Chó.
- Sau khi sắp xếp em tìm thẻ con voi như sau:
Tìm trong hộp các con vật sống trên cạn ⇒ Tìm trong hợp các con vật sống trong rừng.
3. Em đã tìm thẻ con voi trong trường hợp sắp xếp, phân loại các con vật sống trong rừng và các con vật nuôi trong gia đình nhanh hơn vì cách sắp xếp này các con vật có nhiều đặc điểm chung hơn, hợp lí hơn.
Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của từng con vật trong các hình dưới đây. Bộ phận nào của con vật dùng để di chuyển?
Tham khảo
Hình 1: Con chim bồ câu gồm các bộ phận: cánh, đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, cánh và chân chim dùng để di chuyển.
Hình 2: Con cá gồm các bộ phận: đầu, mình, vây, đuôi. Trong đó, vây cá dùng để di chuyển.
Hình 3: Con ngựa gồm các bộ phận: đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, chân ngựa dùng để di chuyển.Hình 4: Con ong gồm các bộ phận: đầu, mình, chân, cánh. Trong đó, chân và cánh ong dùng để di chuyển. Con thỏ gồm các bộ phần: đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, chân thỏ dùng để di chuyển.
Tham khảo
Hình 1: Con chim bồ câu gồm các bộ phận: cánh, đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, cánh và chân chim dùng để di chuyển.
Hình 2: Con cá gồm các bộ phận: đầu, mình, vây, đuôi. Trong đó, vây cá dùng để di chuyển.
Hình 3: Con ngựa gồm các bộ phận: đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, chân ngựa dùng để di chuyển.
Hình 4: Con ong gồm các bộ phận: đầu, mình, chân, cánh. Trong đó, chân và cánh ong dùng để di chuyển. Con thỏ gồm các bộ phần: đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, chân thỏ dùng để di chuyển.
Cho 5 từ, em hãy tìm nghĩa góc và nghĩa chuyển:
VD: Chân(nghĩa gốc): Là bộ phận con người và động vật dùng để đi, đứng, chạy.
nghĩa chuyển: Chân bàn, chân ghế, chân trời, chân tường,.....
- Đầu
- Tay
- Tai
- Cổ
- Miệng
Đầu nghĩa gốc:bộ phận trên của con người
Nghĩa chuyển:đầu gối,đầu ngón tay...
tay nghĩa gốc:cái dùng để cầm ,nắm trên cơ thể con người
Nghĩa chuyển:tay áo...
tai nghĩa gốc:cái dùng đẻ nghe
nghĩa chuyển:tai nạn
cổ nghĩa gốc:cái được nối từ thân đến đầu
nghĩa chuyển:cổ tay...
miệng nghĩa gốc:cái dùng để nói ,ăn...
Nghĩa chuyển:miệng lọ,miệng chai...
Sai rồi tai không phải nghĩa chuyển vì nghĩa chuyển phải có nét tương đồng với nghĩa gôc.bn nào k cho huệ thì xem lại đi nhé!
Tại nghĩa chuyển phải là tài ấm, tại tàu, ......
Huệ sửa lại nha ......!!?
Mấy cj con gái thì kéo xuống ik nhưng mấy anh con trai cho em hỏi nếu mấy anh đc sờ vào 1 bộ phận trên người con gái thì mấy anh sờ chỗ nào ☻☻☻
- Vẽ một con vật em yêu thích.
- Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con vật đó.
A. Thầy giáo chưa cho phép, bạn ấy đã ra về. B. Anh đi đâu, em đi đấy. C. Mọi người càng cười, nó càng xấu hổ. D. Con gà nhà tôi vừa dứt tiếng gáy thì khắp nơi trong làng đã rộn lên những tiếng gà gáy.
Quan sát các bộ phận của một con vật mà em yêu thích và tìm những từ ngữ miêu tả đặc điểm của các bộ phận đó.
Con vật em chọn để quan sát, miêu tả : ...........
Các bộ phận | Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả) |
Con vật em chọn để quan sát, miêu tả : con mèo.
Các bộ phận | Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả) |
- thân hình | - lớn hơn con chuột một chút |
- màu lông | - màu xám nâu sầm |
- đuôi | - to sù nhu bông, uốn cong cong duyên dáng |
- mõm | - tròn, xinh xắn |
- ria mép | - dài |
- hai tai | - nhỏ xíu như tai chuột |
- mắt | - đen, tròn như mắt thỏ |
- chân | - hai chân trước bé hơn hai chân sau, nhỏ xíu, xinh xắn |
Em hãy viết một bài Chia sẻ với các bạn trong lớp để tìm hiểu bộ phận phát ra âm từ cơ thể con người và ảnh hưởng của âm thanh đến đời sống con người
Bộ phận phát ra âm thanh trong cơ thể con người là dây thanh quản dao động khi chúng ta nói
Con người nghe được âm thanh nhờ màng nhĩ trong tai dao động
âm thanh làm cho cuộc sống con người sinh động hơn nhưng nếu chúng ta nghe những âm thanh quá to và kéo dài (tiếng ồn) sẽ ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và hoạt động của con người