Trộn 200ml dung dịch H2SO4 24,5% ( d = 1,12 g/ml ) vào 26 gam dung dịch H2SO4 10%. Tính C% của H2SO4 trong dung dịch thu được sau pha trộn.
Bài 2: Trộn lẫn 300ml dung dịch HCl 0,2M với 200ml dung dịch H2SO4 0,05M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X.
Bài 3:Trộn lẫn 150 ml dung dịch NaOH 2M với 200 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch X. Tính giá trị pH dung dịch X.
Bài 4: Cho 200 ml dung dịch NaHCO3 1M tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa trắng. Tìm giá trị của m.
Bài 5: Hòa tan hết 9,9 gam Zn(OH)2 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Tìm giá trị của V.
Trộn 200ml dung dịch H 2 SO 4 2,5M với 100ml dung dịch H 2 SO 4 1M. Tính nồng độ của dung dịch H 2 SO 4 thu được sau khi trộn
Ta có:
n H 2 SO 4 = 0 , 2 x 2 , 5 + 0 , 1 x 1 = 0 , 6 ( mol )
→ C M sau khi trộn = 0,6/0,3 = 2M.
Trộn 200ml dung dịch H2SO4 1M với 250 ml dung dịch H2SO4 2M tính nồng độ mol của dung dịch thu được..
\(V_{\text{dd}}=200+250=450ml=0,45l\\ n_{H_2SO_4}=\left(0,2.1\right)+\left(2.0,25\right)=0,7\left(mol\right)\\ C_M=\dfrac{0,7}{0,45}=1,5M\)
Trộn 200ml dung dịch H2SO4 1M với 100 ml dung dịch H2SO4 2M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được
n H2SO4=0,2+0,2=0,4 mol
CM=\(\dfrac{0,4}{0,3}\)=1,33M
Câu 1. Trộn 600 ml dung dịch chứa KOH 0,4M và Ba(OH)2 0,3M với 200 ml dd HNO3 2,6M. Tính pH của dung dịch thu được?
Câu 2. Một dung dịch X có chứa H2SO4 1M và HCl 2M. Thêm 200ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch KOH 1,6M. Cho rằng sự pha trộn không làm thay đổi thể tích, hãy tính pH của dung dịch thu được.
Câu 1:
PT ion: \(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{OH^-}=0,6\cdot0,4+0,6\cdot0,3\cdot2=0,6\left(mol\right)\\n_{H^+}=0,2\cdot2,6=0,52\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) H+ hết, OH- còn dư \(\Rightarrow n_{OH^-\left(dư\right)}=0,08\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left[OH^-\right]=\dfrac{0,08}{0,6+0,2}=0,1\left(M\right)\) \(\Rightarrow pH=14+log\left(0,1\right)=13\)
Bài 2:
PT ion: \(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{OH^-}=0,3\cdot1,6=0,48\left(mol\right)\\n_{H^+}=0,2\cdot1\cdot2+0,2\cdot2=0,8\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) OH- hết, H+ còn dư \(\Rightarrow n_{H^+\left(dư\right)}=0,32\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left[H^+\right]=\dfrac{0,32}{0,2+0,3}=0,64\left(M\right)\) \(\Rightarrow pH=-log\left(0,64\right)\approx0,19\)
II. Tự luận
Trộn 200ml dung dịch H 2 SO 4 2,5M với 100ml dung dịch H 2 SO 4 1M. Tính nồng độ của dung dịch H 2 SO 4 thu được sau khi trộn.
Ta có: n H 2 SO 4 = 0 , 2 x 2 , 5 + 0 , 1 x 1 = 0 , 6 ( mol )
→ C M sau khi trộn = 0 , 6 / 0 , 3 = 2 M .
1)Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M thu được khi pha loãng 30ml dug dịch H2SO4 98%(D=1,84g/ml)
2)Tính khối lượng SO3 cần dùng để khi pha vào 200g dung dịch H2SO4 9,8% thu được dung dịch H2SO4 49%
3)Tính tỉ lệ khối lượng oleum 71% SO3 cần để khi trộn với dung dịch H2SO4 nguyên chất tạo oleum 62%SO3
1. \(n_{H_2SO_4\left(98\%\right)}=\dfrac{30.1,84.98\%}{98}=0,552\left(mol\right)\)
=>\(V_{H_2SO_4\left(1M\right)}=\dfrac{0,552}{1}=0,552\left(l\right)\)
Trộn lẫn 100g dung dịch H2SO4 10% với 200 gam dung dịch H2SO4 C% thu được dung dịch H2SO4 30%. Tính C% và trình bày cách pha trộn.
trộn lẫn 700ml dung dịch H2SO4 60% có D=1,503 g/ml với 500ml dung dịch H2SO4 20% có D= 1,1476 g/ml,rồi thêm 1 lượng nước cất vào thu đc V lít dung dịch A. Khi cho kẽm dư tác dụng với 200ml dung dịch A thu đc 1792ml hidro (ở đktc).tính V
Ta có: \(m_{ddH_2SO_4\left(60\%\right)}=700.1,503=1052,1\left(g\right)\Rightarrow m_{H_2SO_4}=1052,1.60\%=631,26\left(g\right)\)
\(m_{ddH_2SO_4\left(20\%\right)}=500.1,1476=573,8\left(g\right)\Rightarrow m_{H_2SO_4}=573,8.20\%=114,76\left(g\right)\)
ΣmH2SO4 = 631,26 + 114,76 = 746,02 (g)
\(n_{H_2}=\dfrac{1,792}{22,4}=0,08\left(mol\right)\)
PT: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=0,08\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,08.98=7,84\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{746,02}{V}=\dfrac{7,84}{0,2}\Rightarrow V\approx19,03\left(l\right)\)